Từ Điển - Từ Khó Tính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khó tính
khó tính | (tánh) tt. Có tính khó, hay cau-có, hay bắt-bẻ: Con người khó tính // Khó liệu-lượng, không biết giải-quyết cách nào: Việc thiệt khó tính. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khó tính | - Khắt khe khiến người ta không chiều được dễ dàng: Muốn hòa với tập thể không nên khó tính. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khó tính | tt. Có tính không dễ dãi trong đối xử, tiếp xúc và khắt khe trong đánh giá, tiếp nhận với bất cứ điều gì: người khó tính o Nó khó tính lắm, cái gì cũng chê. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khó tính | tt Khắt khe đối với người khác: Sao hôm nay mẹ khó tính thế (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khó tính | (khó tánh) tt. Tánh tình khó, không được vui vẻ. |
khó tính | tt. Tính suy không được dễ dàng: Việc khó tính. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khó tính | .- Khắt khe khiến người ta không chiều được dễ dàng: Muốn hoà với tập thể không nên khó tính. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
khó thương
khó trôi
khoa
khoa
khoa bảng
* Tham khảo ngữ cảnh
Cám ơn ông , nhưng em Huy khó tính lắm , nó chả chịu thế đâu. |
Anh ta vẫn đặt tay lên vai Chinh , xoa nhẹ vai người bạn nhỏ khó tính rồi lần lần bóp nhẹ xuống cánh tay Chinh. |
Nhờ thế , ông đồ bất đắc dĩ thu nhận thêm ba môn sinh trong vòng một tuần lễ : một là cậu con trai ông biện An Thái , một là con ông chánh tổng , Thìn bạn Chinh con viên tri áp khó tính . |
Cậu Hai Nhiều khó tính , con đừng cứng cổ , cứng đầu như thằng Chinh trước kia mà sinh chuyện. |
Ông nội mấy cháu có khó tính thực , nhưng chúng tôi sẽ thưa trước. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khó tính
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khó Tính Là J
-
Nghĩa Của Từ Khó Tính - Từ điển Việt
-
Khó Tính Là Gì? Làm Sao để Làm Việc Với Người Khó Tính? - JobsGO
-
Người Khó Tính Là Gì
-
Khó Tính Là Gì? Làm Sao để Làm Việc Với Người Khó Tính?
-
Khó Tính Là Gì? Làm Sao để Làm Việc Với Người Khó Tính? - Hỏi Gì 247
-
Khó Tính Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Khó Tính Là Gì
-
Khó Tính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khó Tính" - Là Gì?
-
Khó Tính Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Khó Tính Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bạn Có Phải Là Người Khó Tính Trong Công Việc? - Báo Tuổi Trẻ
-
Làm Thế Nào để Làm Việc Với Một Người Khó Tính? | Vinmec
-
Khó Tính Tiếng Anh Là Gì