Từ điển Tiếng Việt "khốc Hại" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khốc hại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khốc hại

- Gây tai họa lớn: Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền (K).

ht. Tai hại đáng sợ. Hậu quả khốc hại của chất độc màu da cam.Tầm nguyên Từ điểnKhốc Hại

Khốc: bạo ngược, Hại: làm điều hại trái với lợi.

Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khốc hại

khốc hại
  • Disastrous.
    • "Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền " (Nguyễn Du)
  • All those disastrous events were after all due to money

Từ khóa » Khốc Hại Chẳng Qua Vì Tiền