Từ điển Tiếng Việt "khối Quân Sự" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khối quân sự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khối quân sự

tổ chức phối hợp hoạt động quân sự - chính trị của một số nước nhằm những mục tiêu chung lâu dài hoặc có thời hạn. Lực lượng tham gia KQS có sự thống nhất tương đối về mặt tổ chức, trang bị, huấn luyện và chỉ huy. Được tổ chức từ thời bình. Sau Chiến tranh thế giới II (1939 - 45), đã xuất hiện nhiều KQS như NATO, SEATO, CENTO, Tổ chức Hiệp ước Vacsava, vv. X. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương;Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khôi Quân Sự