Từ điển Tiếng Việt "khua" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khua" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khua
nđg. 1. Quơ qua quơ lại. Khua mái chèo. 2. Đánh, gõ liên tiếp làm cho có tiếng kêu. Mái chèo khua nước. Tiếng guốc khua vang thành phố. 3. Làm giựt mình thức giấc bằng tiếng ồn. Đang ngủ ngon, bị khua dậy.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khua
khua- verb
- to strike; to beat
- khua trống: to beat a drum
- to strike; to beat
Từ khóa » Khua Guốc Là Gì
-
Guốc Là Gì, Nghĩa Của Từ Guốc | Từ điển Việt
-
Trăm Năm Guốc Có Còn Khua Gõ? - Báo Bình Dương Online
-
GUỐC - Bảo Tồn Và Phát Huy
-
Đôi Guốc Sài Gòn - Người Đô Thị
-
Đâu Rồi, Tiếng Guốc?
-
Nếu Người Quay Lại ấy Là Người Khác Thì Thật Là Một Trò Cười Tức Bụng ...
-
Nhịp Guốc Mộc | BÁO QUẢNG NAM ONLINE - Tin Tức Mới Nhất
-
Guốc Mộc – Vẻ đẹp Mộc Mạc, Duyên Dáng Của Người Phụ Nữ Việt ...
-
A. Giá Những Cổ Tục đã đày đọa Mẹ Tôi Là Một Vật Như Hòn đá Hay ...
-
Về đâu đôi Guốc Mộc? - Báo Đà Nẵng
-
Những đôi Guốc Mộc Mang Hai Chữ "Saigon" đi Khắp Thế Giới
-
Trăm Năm ăn - Mặc Sài Gòn: Guốc Sài Gòn Vang Danh Xứ Bắc