Từ điển Tiếng Việt "kinh Lược" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kinh lược" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kinh lược

- Chức quan do triều đình Huế đặt ở Bắc Kỳ để trông nom việc binh và việc dân.

hd. Chức quan ngày xưa vua cử đi dẹp giặc và đứng đầu cai trị ở một vùng lớn. Kinh lược các tỉnh phía Nam. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chức Quan Kinh Lược Là Gì