Từ điển Tiếng Việt "lật đật" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lật đật" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lật đật

- I t. Có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp. Bước đi lật đật. Lúc nào cũng lật đật.

- II d. Đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằm là tự bật dậy. Con .

nIt. Vội vàng. Bộ tịch lật đật. IId. Đồ chơi trẻ con như con búp-bê nhỏ, một đầu nặng một đầu nhẹ, để nằm xuống thì lật dậy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lật đật

lật đật
  • hurriedly, hastily

Từ khóa » đi Lật đật