Từ Điển - Từ Lật đật Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lật đật
lật đật | trt. Vội-vã, tất-tả: Lật-đật đi kẻo trễ // (R) a) Vất-vả: Làm-ăn lật-đật lắm! // dt. b) Đồ chơi trẻ-con, thường là con búp-bế đáy có gắn chì, để nằm thì tự nó đứng dậy liền: Con lật-đật. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lật đật | - I t. Có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp. Bước đi lật đật. Lúc nào cũng lật đật.- II d. Đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằm là tự bật dậy. Con . |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lật đật | I. tt. Có dáng điệu tất tả, vội vã, như lúc nào cũng sợ không kịp (vì chưa xong việc này đã phải làm tiếp ngay việc kia): Vừa về đến nhà chị đã lật đật chạy ra chợ o Cơm vừa ăn xong, cô giáo lại lật đật đến trường o bước đi lật đật o Chị Duyên cũng lật đật trở dậy, ôm vách lạch đạch ra ngõ (Tô Hoài) o ông lật đật đi thẳng về buồng bếp (Nam Cao). II. dt. Đồ chơi hình người, có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằm là bật dậy: Nghe tiếng chào của hắn, y nhỏm phắt dậy như một con lật đật (Nam Cao). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lật đật | dt Thứ đồ chơi bằng nhựa hình người, phần dưới nặng, khi để nằm thì bật lên ngay: Ông mua cho cháu một con lật đật rồi ngồi cùng chơi với cháu. |
lật đật | trgt Vội vàng: Tôi lật đật đem bỏ con cá xuống nước (Huỳnh Tịnh Của); Lật đật cũng đến bến giang, anh nay thong thả cũng sang bến đò (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lật đật | 1. tt. Vội-vàng: Bộ-tịch lật-đật. 2. dt. Đồ chơi của trẻ em, thường là con búp-bê nhỏ, một đầu nặng một đầu nhẹ, để xuống thì lật. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lật đật | .- Vội vã một cách vất vả: Vừa về đến nhà phải lật đật đi làm cơm ngay. |
lật đật | .- Thứ đồ chơi bằng nhựa, hình người, đít nặng, khi để nằm thì đứng lên ngay. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lật đật | Vội-vã hấp-tấp: Đi lật-đật. Nghĩa bóng: Vất-vả: Làm ăn lât-đật. Văn-liệu: Lật-đật như sa vật ống vải (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lật đật như xa vật ống vải
lật đổ
lật gọng
lật lẹo
lật lọng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai người nhìn nhau ; sư cô vội vàng quay mặt đi , và lật đật bước xuống thang về chùa. |
Có chuyện gì đấy ông ? Ngọc chỉ kịp trả lời một tiếng : " không " , rồi lật đật đi thẳng , khiến chú Mộc ngạc nhiên đứng nhìn theo. |
Cầu cao ván mỏng cong vòng Anh đi mô lật đật trúc cổ xuống sông Em liều mình ướt áo , xuống ẵm bồng anh lên. |
Người lính lật đật rút ra một tờ giấy gấp tư trong túi đưa cho An , e dè bảo : Có thư của cậu Chinh gửi về. |
Khi Trần Anh sắp cắt cổ ngỗng thì Dã Tràng đã lật đật chạy xuống bếp nắm lấy dao. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lật đật
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đi Lật đật
-
Nghĩa Của Từ Lật đật - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "lật đật" - Là Gì? - Vtudien
-
Lật đật Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'lật đật' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "lật đật"
-
Em Đi Mẫu Giáo, Bé Lật Đật - Nhạc Xuân Mai - YouTube
-
Robot Lật đật Phát Nhạc Phát Sáng Biết đi Cho Bé | Shopee Việt Nam
-
Đồ Chơi Lật Đật Cho Bé, Lật Đật Biết Đi Có Nam Châm Từ ... - Shopee
-
Lật đật Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đồ Chơi Lật Đật Cho Bé, Lật Đật Biết Đi Có Nam Châm Từ ... - Lazada
-
Ý Nghĩa Của Con Lật đật-phát Minh Của Người Nga? | Vatgia Hỏi & Đáp
-
Đi Tìm Lật đật Nevalyashka - Báo Nhân Dân
-
Đồ Chơi Lật Đật Cho Bé Biết Đi Có Nam Châm Từ Tính Đi Theo ...