Từ điển Tiếng Việt "lêu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lêu
- 1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu vì ngủ nhè.
nc. Tiếng để trêu chọc trẻ con. Lêu! có đứa ham ăn. Lêu lêu!
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Cuộc Sống Lêu Hêu Là Gì
-
Từ Lêu Hêu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lêu Hêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tập Thơ Mới: “Khúc Lêu Hêu Mùa Hè“ Của Du Nguyên | VOV.VN
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Lêu Hêu Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Net Đêm #7 - PEWPEW: Chàng Trai Có Cuộc Sống "lêu Hêu" - YouTube
-
Cùng Du Nguyên “lêu Hêu” Một Khúc Mùa Hè | Đọt Chuối Non
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lêu Têu' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chuyện Thật Như đùa: Đi Chơi Lêu Hêu Tự Dưng Thấy Mặt Mình Trên Núi
-
Chàng Trai Có Cuộc Sống "lêu Hêu" | POPS ESports - Kết Quả Tìm Kiếm ...
-
Lêu Hêu | Facebook
-
Lêu Hêu - Home | Facebook
-
Chùm Thơ Của Du Nguyên
-
Nghĩa Của Từ Lêu Bêu - Từ điển Việt