Từ điển Tiếng Việt "lịm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lịm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lịm
- t. Mê man không biết gì : Lịm người đi vì bị ngất.
nđg.1. Không còn sức cử động. Lịm đi trong cơn sốt. Ngủ lịm đi. Sướng lịm người. 2. Chỉ âm thanh ánh sáng không còn nghe thấy, trông thấy nữa, sau khi đã nhỏ dần. Tiếng máy lịm dần. Nắng chiều tắt lịm. Hắn nhận nợ rồi lịm đi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lịm
lịm- verb
- lose consciousness
Từ khóa » Những Từ Có Từ Lịm
-
'lịm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lịm - Từ điển Việt
-
Lịm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lịm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lịm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lịm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lịm Rịm Nghĩa Là Gì
-
Top 20 Lịm Tim Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
Gỗ Lim – Wikipedia Tiếng Việt
-
CẦU ĐI BỘ GỖ LIM (đường đi Bộ Trên Sông Hương)
-
Ưu đãi 10.000đ Ngọt Lịm đặt Vé “Dân Chơi Không Sợ Con Rơi” Khi ...
-
Làm Sao để đến Thị Trấn Lim Bằng Xe Buýt? - Moovit
-
Trụ Lớn Co Kéo, Dòng Tiền Chán Nản - VnEconomy