Tập lồi mở: tập lồi không chứa "biên". Mọi tập lồi tuyến tính là tập giả lồi . Lồi này! Lồi lõm à. Mắt không lồi . Mắt đục, lồi . Tập C được gọi là lồi tuyệt đối nếu nó lồi và cân bằng. Vây đuôi tròn lồi .
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ lồi ... - Con đường này đất đá gồ ghề, lồi lõm rất khó đi. - Một chiếc gương cầu lồi cỡ lớn được đặt ngay khúc cua nguy hiểm giúp tài xế mở rộng ...
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa ...
Xem chi tiết »
(2): Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau. a). nồi. M : Đó là cái nồi đồng……………… lồi. M : Mặt đường lồi lõm… ... M : Đầu ngõ có cây trúc.
Xem chi tiết »
a) Nồi – lồi : – Mẹ tôi đong gạo đổ vào nồi để nấu – Con đường đất gồ ghề, lồi lõm và lầy lội làm tôi trượt ngã. No – lo :
Xem chi tiết »
Những câu hỏi liên quan ... đặt câu để phân biệt các cặp từ sau: a)nồi-lồi b)no-lo c)chúc-chút d)lụt-lục ... từ giá trong mẹ tôi trút giá có nghĩa là giá đỗ.
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “lỗi” ... Cách viết từ này trong chữ Nôm ... 耒: rủi, nhồi, rỗi, rổi, rồi, lẫn, lòi, dồi, lọi, doi, ròi, lỗi, lồi, lội ...
Xem chi tiết »
Có những chỗ phồng lên trũng xuống. Đường lồi lõm. DịchSửa đổi. Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết).
Xem chi tiết »
Tra cứu từ điển Việt Việt online. ... lồi. lồi. adj. convex; prominent. lồi lõm: convex and concave ... bể chứa có chỏm lồi lên (để giảm sự tổn thất khí) ... Bị thiếu: những | Phải bao gồm: những
Xem chi tiết »
Tra từ 'lồi lõm' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Xem chi tiết »
A dry riverbed coils through the environment, jungle ruins jut out of the ground, and floating isles hang in the distance. more_vert. open_in_new ...
Xem chi tiết »
- Có những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm. Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức. lồi lõm, tt. Có chỗ nhô lên ...
Xem chi tiết »
- Có những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm. nt. Trồi lên thủng xuống, không đều trên bề mặt. Đoạn đường lồi lõm khó ...
Xem chi tiết »
부사 tung tóe. 2. 부사 ào ạt. 3. 부사 Dáng vẻ nói liên tục những lời khó nghe hay những lời cộc lốc. [툭툭]. 국립국어원 한국어-베트남어 학습사전(KOVI).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Những Từ Có Từ Lồi
Thông tin và kiến thức về chủ đề những từ có từ lồi hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu