Từ điển Tiếng Việt "linh Cữu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"linh cữu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

linh cữu

- Quan tài ở trong có thây người mới chết chưa đem chôn.

- quan tài đựng xác chết có tính cách thiêng liêng

chiếc quan tài trong đó đã đặt thi hài, nhưng chưa đưa đi mai táng. Tục cũ ở các dân tộc Việt Nam, LC thường được lưu lại trong nhà từ 2 - 7 ngày để cúng rồi mới rước đi chôn cất. Tục ấy đã được hạn chế dần từ sau 1945. Ở xã hội mẫu hệ cổ truyền Ê Đê có tục nối nòi (chuê nuê), LC được quàn trong nhà và chỉ được đưa đi mai táng khi nào người ta tìm ra được một người nối nòi để thay thế người mới khuất làm chồng (hoặc làm vợ) người goá.

hd. Quan tài trong có người chết chưa chôn. Túc trực bên linh cữu.Tầm nguyên Từ điểnLinh Cữu

Linh: linh thiêng, Cữu: cái hòm.

Xin đem lĩnh cữu để nhờ. Nhị Độ Mai
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Giải Thích Từ Linh Cữu