Từ điển Tiếng Việt - Từ Linh Cữu Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
linh cữu | dt. Cái hòm có liệm người chết chưa chôn: Phò linh-cữu, đưa linh-cữu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
linh cữu | - Quan tài ở trong có thây người mới chết chưa đem chôn. |
linh cữu | - quan tài đựng xác chết có tính cách thiêng liêng |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
linh cữu | dt. Quan tài có xác người chưa chôn: rước linh cữu cụ ra đồng o túc trực bên linh cữu o linh cữu quàn nhà tang lễ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
linh cữu | dt (H. linh: người chết; cữu: quan tài) Quan tài có thây người chết trước khi đem chôn: Mặc niệm trước linh cữu người bạn già. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
linh cữu | dt. Cái quan đựng thây người chết chưa chôn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
linh cữu | .- Quan tài ở trong có thây người mới chết chưa đem chôn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
linh cữu | Quan tài đựng xác người chết chưa chôn: Rước linh-cữu ra đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- linh diệu
- linh dư
- linh dược
- linh đài
- linh đan
- linh đạo
* Tham khảo ngữ cảnh
Lại có người đến từ sáng nhưng cứ quanh quẩn ngoài ngõ đợi ông Hà lên trực bên linh cữu mới vào thắp hương viếng. |
Hương và hai bạn về đến nơi khi mọi người đã bắt đầu khiêng linh cữu ra nơi trồng đòn. |
Cô giúp tôi đặt cẩn thận bó huệ trắng dưới chân linh cữu , cạnh mấy vòng hoa lớn rồi cô thắp ba nén hương , đưa cho tôi khấn trước vong linh cụ. |
Lại có người đến từ sáng nhưng cứ quanh quẩn ngoài ngõ đợi ông Hà lên trực bên linh cữu mới vào thắp hương viếng. |
Hương và hai bạn về đến nơi khi mọi người đã bắt đầu khiêng linh cữu ra nơi trồng đòn. |
Rước linh cữu Tiên Hoàng Đế về táng ở sơn lăng Trường Yên266. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): linh cữu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Linh Cữu
-
Linh Cữu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "linh Cữu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Linh Cữu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Linh Cữu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Linh Cữu
-
Từ Điển - Từ Linh Cữu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Linh Cữu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Từ LINH CỮU - Cuộc Sống Online
-
“linh Cữu” Là Gì? Nghĩa Của Từ Linh Cữu Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Linh Cửu Hay Linh Cữu- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Linh Hồn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Linh Cữu Cựu Thủ Tướng Abe Shinzō được đưa đến Tăng Thượng Tự ...