Từ điển Tiếng Việt "lọt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lọt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lọt
- đgt. 1. Qua được chỗ hở, chỗ trống: Gió lọt qua khe cửa ánh sáng lọt vào phòng tối không chui lọt đầu xuôi đuôi lọt (tng.). 2. Đưa được hẳn vào lòng hẹp của vật: Chân không lọt giầy xếp lọt vào hộp. 3. Qua được chỗ hiểm nghèo, khó khăn: Cháu thi lọt được vào vòng ba lọt vào chung kết lọt vào căn cứ địch. 4. Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín: Có tin lọt ra ngoài họ mới biết không nên để lọt chuyện này.
nđg. 1. Qua được chỗ trống, chỗ hở. Gió lọt qua khe cửa. 2. Đưa được vào lòng hẹp của vật. Chân không lọt giày. 3. Qua được chỗ khó khăn. Đội bóng đã lọt vào chung kết. 4. Lộ ra ngoài khi muốn giữ kín. Không nên để lọt chuyện này. 5. Rơi vào chỗ nguy hiểm do người khác bố trí. Đoàn xe lọt vào trận địa phục kích.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lọt
lọt- verb
- _to fall into
- lọt vào tay người nào: to fall into someone's hand
- _to fall into
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lọt
-
Lọt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lọt - Từ điển Việt
-
Lọt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lọt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Lọt Xọt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lọt' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Danh Sách Những Loại Vaccine Tiêm Từ Lọt Lòng đến Trưởng Thành
-
Lọt Thỏm Nghĩa Là Gì?
-
Lọt Qua Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nhặt Nhạnh Chữ Nghĩa. - PN-Hiệp
-
Nghĩa Của Từ Lọt Vào Bằng Tiếng Việt
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Lọt Sàng Xuống Nia ...
-
Nói Ngọt, Lọt đến Xương - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Lọt Sàng Xuống Nia Là Gì? - Trường THPT Đông Thụy Anh - Thái Bình