Từ điển Tiếng Việt "lúa Sạ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lúa sạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lúa sạ

lúa gieo thẳng theo các phương thức sau: a) Sạ khô: sạ trên đất đã cày bừa, làm nhỏ như đất màu, thường áp dụng ở những nơi chưa chủ động nước, cây lúa sống nhờ trời mưa; b) Sạ ướt: sạ trên đất làm nhuyễn (như để gieo mạ), chỉ áp dụng ở những nơi có khả năng tháo nước và giữ nước ở ruộng sạ; c) Sạ vãi: gieo thẳng đều hạt giống trên mặt ruộng; d) Sạ tỉa: gieo hạt giống theo hàng với khoảng cách nhất định; đ) Sạ ngầm: sạ dưới lớp nước sâu.

nd.x. Sạ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gieo Sạ Là Gì