Từ điển Tiếng Việt "sạ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sạ

- đgt Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy: ở ruộng sâu, nông dân sạ lúa.

gieo thẳng hạt lúa nước xuống ruộng, không dùng phương thức làm mạ và cấy. Có 2 phương pháp: S khô và S ngầm. 1) S khô là kĩ thuật gieo thẳng lúa trên ruộng đã cày bừa, làm đất nhỏ; được áp dụng trước đây ở một số vùng Miền Bắc Việt Nam (Thanh Hoá...) và còn áp dụng rộng ở đồng bằng sông Cửu Long, nhất là với lúa nổi. S vào đầu tháng 5. Nếu mưa sớm, đất ẩm, thì gieo hạt đã ngâm ủ, nếu không mưa sớm thì gieo hạt khô; đối với vụ hè thu, dùng các giống lúa mới. Kĩ thuật S khô được áp dụng để tranh thủ thời vụ, gieo ngay khi trời chưa có mưa. 2) S ngầm là kĩ thuật gieo thẳng hạt thóc đã ngâm ủ cho nảy mộng trên ruộng có lớp nước 40 - 60 cm, khi lũ đang rút, để tranh thủ thời vụ trong vụ lúa đông xuân ở đồng bằng sông Cửu Long, vào khoảng tháng 10 - 11.

nđg. Vãi lúa giống cho nó mọc tự nhiên. Lúa sạ, ruộng sạ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sạ

sạ
  • verb
    • to sow, to seed
      • lúa sạ: directly sowed rice

Từ khóa » Gieo Sạ Là Gì