Từ điển Tiếng Việt "lục Sự" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lục sự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lục sự

- Công chức giữ việc biên chép giấy má ở các công sở, nhất là ở các tòa án (cũ).

hd. Viên chức biên chép và giữ gìn giấy tờ về các bản án thời Pháp thuộc.

1. Nghiệp vụ bảo đảm toàn bộ hoạt động hành chính của các tòa án sơ thẩm, phúc thẩm, thương mại… ở nhiều nước phương Tây và ở các tòa án Việt Nam thời thuộc Pháp, bao gồm việc quản lí, ghi chép các tài liệu về các vụ án (biên bản hỏi cung, lấy lời khai, biên bản phiên tòa…), giữ các sổ sách của tòa án, tang vật, phiên dịch, cấp phát các bản sao, trích lục án văn… 2. Chức danh của các viên chức làm nghiệp vụ nói trên: chánh lục sự, lục sự, thư kí lục sự thời thuộc Pháp. Dưới triều Nguyễn, lục sự là thuộc viên của Đô sát viện. Từ lâu chế định lục sự đã bị bãi bỏ. Các phần việc của lục sự do các thư kí phiên tòa đảm nhiệm.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 298

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chánh Lục Sự Là Gì