Từ điển Tiếng Việt "lùn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lùn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lùn

- tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.

tình trạng của người hoặc sinh vật có chiều cao thấp hơn nhiều so với mức bình thường đã được chấp nhận trong một quần thể, không có kèm theo các rối loạn bệnh lí và không ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày của cá thể. Đối với người Việt Nam, nam với chiều cao dưới 1,50 m, nữ với chiều cao dưới 1,40 m được coi là L.

nt. 1. Có chiều cao dưới mức bình thường. Người lùn quá. Cao chê ngỏng, thấp chê lùn (t.ng). 2. Nói về cây trồng thuộc giống có chiều cao dưới mức bình thường. Chuối tiêu lùn. Tre lùn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lùn

lùn
  • adj
    • dwarf; short
dwarfish
nanous
chậu lùn
dwayf pelvis
chứng lùn
dwarfism
chứng lùn cân đối
midgetism
lò lùn
low-shaft furnace
lùn thận
renal nanism
người lùn
dwarf
người lùn
manikin
người lùn
nanosomus
người lùn
nanus
người lùn cân đối
normal dwarf
người lùn còi xương
rachitic dwarf
người lùn phát triển sinh dục bình thường
sexual dwarf
người lùn thiếu năng sinh dục
asexual dwarf
người lùn tí hon
pygmy
sán lùn
dwarf tapeworm
sao lùn đỏ
red dwarf (star)
sao lùn trắng
whitedwarf
sao siêu lùn
subdwarf star
tật lùn
nanosomia
tật lùn, chứng lùn
nanism

Từ khóa » Chú Lùn Có Nghĩa Là Gì