Từ Điển - Từ Lùn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lùn
lùn | tt. Thấp hơn mực thường, không xứng với bề ngang: Người lùn, cau lùn, chuối và lùn; Cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lùn | - tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lùn | tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá o nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2 (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn o cau lùn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lùn | tt 1. Nói người thấp hơn mức bình thường: Cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng); Anh lùn xem hội (tng). 2. Thấp quá: Người to lớn mà ngồi trước cái bàn lùn. 3. Thuộc giống cây thấp hơn giống cây cùng loại: Cây chuối tiêu lùn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lùn | tt. Thấp hơn độ thường. // Người lùn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lùn | .- t. 1. Nói người to ngang nhưng thấp. 2. Thấp: Cái bàn lùn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lùn | Thấp kém độ thường: Người lùn. Văn-liệu: Anh lùn xem hội (T-ng). Cao chê ngỏng, thấp chê lùn (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lùn chùn
lùn chủng
lùn cùn
lùn lùn
lùn tè
* Tham khảo ngữ cảnh
Bánh nhiều quá cũng kêu bánh ít Chuối non nhớt cũng gọi chuối già Trượng phu đối được mới là đáng khen Canh chua lét sao kêu canh ngọt Cây cao nghệu cũng gọi cau lùn Đối chơi với bạn anh hùng hát bua ? BK Bánh dẫu nhiều , cũng kêu bánh ít Chuối còn non , sao gọi chuối già Nếu anh đối đặng mới là đáng khen Canh chua lét cũng kêu canh ngọt Cau cao nghệu sao gọi cau lùn ? Thuyền quyên mà có hỏi nữa , anh hùng cũng chẳng chịu thua. |
Cao chê ngỏng , thấp chê lùn Béo chê béo trục béo tròn Gầy , chê xương sống xương sườn bày ra. |
BK Cao chê ngỏng , thấp chê lùn Lớn chê béo trục béo tròn Gầy , chê xương sống xương sườn bày ra. |
Cao chê ngỏng thấp chê lùn Gầy chê xương sống , xương sườn lòi ra. |
Một người con trai khoảng 30 thấp lùn , chắc nịch không nói lời nào. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lùn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chú Lùn Có Nghĩa Là Gì
-
Lùn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lùn" - Là Gì?
-
'chú Lùn' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn
-
Ý Nghĩa Tên Của 7 Chú Lùn Sống Cùng Bạch Tuyết - VnExpress
-
Lùn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
CHÚ LÙN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lùn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Tên Của 7 Chú Lùn Sống Cùng Bạch Tuyết
-
Ý Nghĩa Gì Khi Bạn Mơ Về Một Chú Lùn?
-
Truyện Bạch Tuyết Và Bảy Chú Lùn Có ý Nghĩa Là Gì - Ngữ Văn Lớp 6
-
Truyện Bạch Tuyết Và Bảy Chú Lùn Có ý Nghĩa Là Gì
-
Chú Lùn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Ý Nghĩa Tên Của 7 Chú Lùn Sống Cùng Bạch Tuyết - Chickgolden
-
Chú Lùn Tiếng Anh Là Gì