Từ điển Tiếng Việt "luyến Tiếc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"luyến tiếc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

luyến tiếc

- Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa: Luyến tiếc thời thơ ấu.

nđg. Tiếc và nhớ mãi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

luyến tiếc

luyến tiếc
  • longingly remember
    • luyến tiếc thời thơ ấu: To longinngly remember one's chidhood

Từ khóa » Không Luyến Tiếc Là Gì