Từ Luyến Tiếc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
luyến tiếc | - Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa: Luyến tiếc thời thơ ấu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
luyến tiếc | đgt. Nuối tiếc, nhớ mãi, không thể dứt bỏ được cái đã qua đã mất: luyến tiếc thời xuân sắc o chẳng cần luyến tiếc gì nữa. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
luyến tiếc | đgt Cảm thấy buồn rầu khi nhớ lại cái mà mình đã mất: Luyến tiếc tuổi xanh; Nén lòng luyến tiếc nước non, bùi ngùi (Tú-mỡ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
luyến tiếc | .- Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa: Luyến tiếc thời thơ ấu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- luyện
- luyện binh
- luyện đan
- luyện đạt
- luyện kim
- luyện kim bột
* Tham khảo ngữ cảnh
Liên nghe nói lộ vẻ luyến tiếc , giọng thật thà : À quên nhỉ ! Giá mà mình mời anh Văn đi chung thì vui quá. |
Đêm của anh đã biến thành ngày rồi ! Minh gượng cười nói tiếp : Nhưng ngược lại , ngày của anh lại biến thành đêm ! Rồi khẽ thở dài một tiếng như luyến tiếc điều gì , Minh say mê kể tiếp : Khi ngồi ngắm trăng , anh thấy lành lạnh đàng sau gáy. |
Bao nhiêu sự việc dồn dập xảy ra quá mau lẹ trong cùng một thời gian hết sức ngắn ngủi ! Nàng chỉ biết nàng yêu chồng , luyến tiếc cái chuỗi ngày hạnh phúc cách đây không lâu. |
Thì giờ đâu để anh viết văn nữa ? Thôi , tôi hiểu anh rồi ! Được người ta mến mộ khen ngợi , anh lại sợ phải đem hết sức ra làm việc để xứng đáng mãi với lời khen ! Chẳng qua là anh kiêu ngạo , tự đắc và tự phụ ! Minh cười hỏi : Còn gì nữa ? Còn lười biếng và ‘rẻ tiền’ nữa chứ sao ! Anh muốn rời xa làng văn giữa lúc anh đang nổi tiếng để gieo ấn tượng vào độc giả là nếu anh còn viết nữa thì văn của anh sẽ còn hay biết chừng nào , và đồng thời cũng để cho thiên hạ luyến tiếc nữa , có đúng không ? Cái trò này xưa như trái đất rồi ! Giữa lúc ấy , Liên đem nước lên mời. |
vào những giây phút yếu lòng đã ầm thầm gợn lên nỗi luyến tiếc , lòng hối hận. |
Lợi đành phải ra khỏi nhà khách , hơi luyến tiếc. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): luyến tiếc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Không Luyến Tiếc Là Gì
-
Luyến Tiếc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "luyến Tiếc" - Là Gì?
-
Luyến Tiếc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Luyến Tiếc - Từ điển Việt
-
Luyến Tiếc Nghĩa Là Gì?
-
Luyến Tiếc
-
'luyến Tiếc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'luyến Tiếc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'nuối Tiếc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Không Ai Luyến Tiếc«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Luyến Tiếc | Giác Ngộ Online
-
Nhân Sinh Không Còn Gì Luyến Tiếc - Gấu Trúc Nằm Trong Quan Tài
-
Mẹo đơn Giản để Sống Không Luyến Tiếc - VietNamNet