
Từ điển Tiếng Việt"mạ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
mạ
- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)
- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mạ
- d. Cây lúa non để cấy: Nhổ mạ đi cấy.
- (đph) d. Nh. Mẹ: Con so nhà mạ, con rạ nhà chồng (tng).
- đg. Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉ ở bên ngoài: Mạ kền; Mạ bạc; Mạ vàng.
(nông), cây lúa non, gieo ở ruộng riêng (sướng mạ hay dược mạ, vv.) rồi nhổ lên đem cấy ở ruộng lúa. Để phân biệt một số đặc điểm của M, có nhiều cách gọi khác. M ống: M quá già, thân đã tròn, thành ống. M đứng cây, đanh dảnh: M tốt, thân cây cứng, lá phát triển vừa phải. M dược: M được gieo ở ruộng có nước, làm kĩ, có lớp bùn nhão và hạt giống đã nẩy mộng. M khô: M được gieo ở ruộng màu khô đã làm đất nhỏ, giống ủ nứt nanh, lấp qua đất bột và ép hạt vào đất bằng con lăn. M sân: M gieo trên lớp đất bùn, rải trên sân. M không đất: M gieo trên sân gạch không đất và nuôi M bằng nước lã. M đapog: kĩ thuật làm M phổ biến ở Philippin, gieo ở luống phủ kín lá chuối xanh, tưới đều.
(dân tộc; cg. Châu Mạ, Cho Mạ, Chê Mạ), tên gọi có thể từ thuật ngữ "mỉ" (rẫy), đã trở thành tên gọi chính thức của dân tộc. Gồm các nhóm địa phương: Ngăn, Tô, Krung, Xốp. Dân số 33.338 (1999). Cư trú ở các tỉnh: Lâm Đồng, Đắc Lắc và Đồng Nai. Ngôn ngữ thuộc nhóm Môn - Khơ Me. Kinh tế làm rẫy, ruộng nước chiếm tỉ lệ nhỏ, ít vườn, chủ yếu là đa canh, chăn nuôi chưa phát triển. Bò nuôi để phục vụ thờ cúng. Một số gia đình có nuôi ngựa. Mỗi làng có nuôi dưỡng một số voi dùng vào việc chuyên chở. Ở nhà sàn dài. Đại gia đình phụ hệ đang trong quá trình tan rã thành nhiều tiểu gia đình phụ hệ. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ cư trú bên chồng. Trong cưới xin, chủ yếu trai đi hỏi vợ, nhưng cũng có trường hợp một số nhóm địa phương, gái đi hỏi chồng. Còn dấu vết tập tục hôn nhân anh em chồng, chị em vợ. Quyền thừa kế thuộc về con trai trưởng. Xã hội mang tính quá độ từ mẫu hệ sang phụ hệ, phân biệt giàu nghèo khá sâu sắc, đang trong quá trình hình thành giai cấp. Theo tín ngưỡng nguyên thủy. Nhiều tín ngưỡng liên quan đến nền trồng trọt và Mẹ - Lúa.
Người Mạ nd. Mẹ, má (thường chỉ dùng để xưng và gọi).nd. Lúa non để cấy. Khoai đất lạ, mạ đất quen (tng).nđg. Tráng bên ngoài một vật kim loại, một lớp kim loại. Mạ vàng. Mạ đồng.xem thêm: me, má, mạ, bu, bủ, bầm, u

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
mạ
mạ- noun
- rise seeding
- gieo mạ: to sow rice seeds
clad |
coating |
| hợp chất mạ: coating compound |
| lớp kẽm mạ: galvanized coating |
| lớp mạ (bằng) thiếc: tin coating |
| lớp mạ anốt: anode coating |
| lớp mạ anốt: anodic coating |
| lớp mạ anot: anodic coating |
| lớp mạ bằng dòng AC: AC bed coating |
| lớp mạ chống gỉ: inoxidizing coating |
| lớp mạ chống gỉ: anticorrosive coating |
| lớp mạ điện: electrodeposited coating |
| lớp mạ điện bảo vệ: galvanized protective coating |
| lớp mạ gương: mirror coating |
| lớp mạ kẽm bảo vệ: galvanized protective coating |
| lớp mạ kim loại: metal coating |
| lớp mạ kim loại: metallic coating |
| lớp mạ nhúng: dip coating |
| lớp mạ vật đúc: cast coating |
| lớp phủ bảo vệ mạ kẽm: galvanized protective coating |
| lớp phủ mạ kẽm: galvanized coating |
| mạ điện: electrodeposit coating |
| mạ thấu kính: lens coating |
| sự mạ điện: electrodeposited coating |
| sự mạ dùng dao: knife coating |
| sự mạ kim loại: metal coating |
| sự mạ lăn-chạm: kiss-roll coating |
| sự mạ nóng: hot-applied coating |
plate |
| mạ bạc: plate with silver |
| tấm mạ lót: striking plate |
plating |
| bể mạ: tank for plating baths |
| dãy thùng mạ: plating line |
| dung dịch mạ (bằng cách điện phân): plating solution |
| dung dịch mạ kền sáng: bright nickel plating solution |
| lớp mạ bên (đóng tàu): side plating |
| lớp mạ cadini: caldium plating |
| lớp mạ crôm mịn: satin chromium plating |
| lớp mạ đồng: copper plating |
| lớp mạ kền: nickel plating |
| lớp mạ phẳng (đóng tàu): flush plating |
| lớp mạ vỏ tàu (đóng tàu): shell plating |
| mạ cơ khí: mechanical plating |
| mạ crôm đen: black chromium plating |
| mạ crom: hard chromium plating |
| mạ crom: chromium plating |
| mạ crom công nghiệp: industrial chromium plating |
| mạ crom cứng: hard chromium plating |
| mạ ngâm chìm: immersion plating |
| mạ nhúng: immersion plating |
| mạ nị ken: nickel plating |
| mạ thiếc chì: lead plating |
| mạ thiếc-chì: terne plating |
| mạ tiếp xúc: contact plating |
| muối (để) mạ: plating salt |
| muối (để) mạ bạc: silver plating salt |
| sự mạ bạc (bằng điện): silver plating |
| sự mạ cađimi: cadmium plating |
| sự mạ crom: chromium plating |
| sự mạ điện: electrolytic plating |
| sự mạ đồng: copper plating |
| sự mạ kền: nickel plating |
| sự mạ kền: nickeling-nickel plating |
| sự mạ khuếch tán: diffused plating |
| sự mạ kim loại: metal plating |
| sự mạ lớp phản chiếu: mirror plating |
| sự mạ niken: nickel plating |
| sự mạ phun: metal plating |
| thiết bị mạ: plating machine |
| thùng mạ: tank for plating baths |
zincing |
alite |
|
| anôt bổ sung (trong mạ điện) |
supplementary anode |
|
half-silvered |
|
conveyor for silvering |
|
conveyor for silvering |
|
galvanizing bath |
|
silver bath |
|
electro-bath |
|
strike bath |
|
strip |
|
strip tank |
|
| bình Dewar hủy tinh mạ bạc |
silvered-glass Dewar flask |
|
| bình Dewar thủy tinh mạ bạc |
silvered-glass dewar flask |
|
plated wire storage |
|
galvanizing bath |
|
zinc bath |
|
galvanized strand |
|
lead-covered cable |
|
galvanized cable |
|
silica sand |
|
open-truss bridge |
|
metallized ceramic part |
|
tinned lead |
|
galvanized reinforcement |
|
| cột tháp bằng thép mạ kẽm |
galvanized steel tower |
|
low zinc technology |
|
armoured cable |
|
tinsel conductor |
|
tinned wire |
|