Từ điển Tiếng Việt "mạch Lạc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"mạch lạc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
mạch lạc
- dt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng.
- tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Văn của Lỗ vẫn sáng sủa, (ĐgThMai).
hId. Sự tiếp nối hợp lý giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt. Chuyện kể có mạch lạc. IIp. Cỏ mạch lạc. Trình bày mạch lạc các ý kiến về vấn đề đã nêu. Văn viết mạch lạc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhmạch lạc
mạch lạc- noun
- cohesion; clearness; cohorency
- bài diễn văn có mạch lạc: connected speech
- cohesion; clearness; cohorency
Từ khóa » Không Mạch Lạc Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Mạch Lạc - Từ điển Việt
-
Mạch Lạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Mạch Lạc Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mạch Lạc Trong ...
-
Mạch Lạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Không Mạch Lạc - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Mạch Lạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
KHÔNG MẠCH LẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'không Mạch Lạc' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn - Dictionary ()
-
'mạch Lạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Mạch Lạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Mạch Lạc Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Tư Duy Chính Xác, Mạch Lạc Thì Cách Diễn đạt Sẽ Trong Sáng, Dễ Hiểu
-
Khái Niệm Mạch Lạc Trong Văn Bản Có được Dùng Theo Nghĩa đen ...