Từ Điển - Từ Mạch Lạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mạch lạc
mạch lạc | đdt. Các bộ mạch theo phương-pháp đông-y: Làm thầy mà không thôngmạch-lạc gì ráo. // (R) Sự nối-tiếp hợp-lý: Bài văn thiếu mạch-lạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
mạch lạc | - dt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng.- tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Văn của Lỗ vẫn sáng sủa, (ĐgThMai). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
mạch lạc | tt. Trình tự hợp lí giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt: viết mạch lạc o trình bày mạch lạc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
mạch lạc | dt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh.- Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng. tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Văn của Lỗ vẫn sáng sủa, mạch lạc (ĐgThMai). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
mạch lạc | dt. 1. Mạch chạy trong máu. Ngr. Sự liên-tiếp trôi chảy: Bài văn không có mạch-lạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
mạch lạc | .- Sự liên tiếp rõ ràng giữa các bộ phận: Chuyện có mạch lạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
mạch lạc | Dây mạch chạy trong người. Nghĩa rộng: cái gì liên-tiếp nhau không dứt: Bài văn mạch-lạc không thông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
mạch lươn
mạch máu
mạch môn
mạch môn đông
mạch nha
* Tham khảo ngữ cảnh
Nghĩ loanh quanh mãi không có mạch lạc gì , Trương nhắm mắt lại cố ngủ. |
Cô nói thầm để buộc ý tưởng vào khuôn khổ , xếp đặt cho có mạch lạc trước sau. |
Ông giữ việc cai quản chuyện điều hành nội bộ trong phủ , giấy tờ gì không qua tay ông ! Ông là " Nội hầu " mà ! Có đúng người ta gọi chức đó là Nội hầu không ? Năm Ngạn sung sướng ra mặt , nên trả lời một cách trang trọng mạch lạc hơn cho xứng đáng với chức vụ : Vâng , cũng có nhiều điều phức tạp trong chuyện trưng binh. |
Nó tíu tít kể hết chuyện này sang chuyển khác , không thứ tự mạch lạc gì cả. |
Nếu như được dự một buổi họp quan trọng mà thấy cần phát biểu là tôi còn viết ra nữa cho nó được mạch lạc . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mạch lạc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Không Mạch Lạc Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Mạch Lạc - Từ điển Việt
-
Mạch Lạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Mạch Lạc Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mạch Lạc Trong ...
-
Mạch Lạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Không Mạch Lạc - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Mạch Lạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
KHÔNG MẠCH LẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'không Mạch Lạc' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn - Dictionary ()
-
'mạch Lạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "mạch Lạc" - Là Gì?
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Mạch Lạc Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Tư Duy Chính Xác, Mạch Lạc Thì Cách Diễn đạt Sẽ Trong Sáng, Dễ Hiểu
-
Khái Niệm Mạch Lạc Trong Văn Bản Có được Dùng Theo Nghĩa đen ...