Từ điển Tiếng Việt "mây Vũ Tích" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mây vũ tích" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mây vũ tích

(cg. mây dông), một trong 10 loại mây theo phân loại quốc tế. Mây đen, dày đặc, phát triển mạnh theo chiều thẳng đứng dưới dạng gò núi hay dạng thành. Trong những trường hợp phát triển mạnh, đỉnh mây hình thành các cuộn mây, toả ra thành những tia hay sợi có hình dáng như một cái đe. Trên nền của mây màu xám xịt này, thường quan trắc thấy các loại mây thấp, cùng trôi với mây gốc hay tách rời khỏi nó.

Mây vũ tích

Loại mây hình đe

Mưa rơi từ MVT thường thành từng dải dài, mưa rào kèm theo dông. Vì vậy, còn gọi "mây dông". Đáy của mây dông thường dưới 2 km, phát triển theo chiều thẳng đứng tới 10 km (có khi 15 km). Mây dông cấu tạo bởi các hạt nước (hoặc các hạt nước chậm đông khi mây dông nhiệt độ thấp), phần trên bởi các tinh thể băng.

Mây vũ tích

Loại mây dầy đặc bốc lên cao

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tích Vũ Là Gì