Từ điển Tiếng Việt "mềm Dẻo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mềm dẻo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mềm dẻo

- Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp: Chính sách mềm dẻo.

thuật ngữ dùng trong luyện tập, có 2 loại: MD chủ động, do nỗ lực của bản thân cơ bắp; MD bị động, tác động của ngoại lực - lực trọng trường, lực của người cùng tập. MD có liên quan đến những đặc điểm hình thái và chức phận của hệ vận động. Những đặc điểm này xác định mức linh hoạt của các khâu trong hệ đó. Biên độ tối đa của động tác là thước đo của độ MD. Đơn vị đo độ dẻo là độ góc và độ dài. Tố chất MD phụ thuộc vào tính đàn hồi của cơ và dây chằng. Trong mức độ nào đó, tính chất đàn hồi của cơ thể có thể thay đổi do ảnh hưởng của các nhân tố thần kinh trung ương.

nt. Dễ uốn, biết tùy lúc mà thay đổi. Chính trị mềm dẻo. Vận dụng chính sách một cách mềm dẻo.

xem thêm: mềm dẻo, mềm mỏng, linh động

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mềm dẻo

elastic
flexibility
  • độ mềm dẻo: flexibility
  • flexible
  • cáp mềm dẻo điện môi rắn: solid dielectric flexible cable
  • dây mềm dẻo: flexible cord
  • đĩa mềm dẻo: flexible disk
  • ống dẫn nhiên liệu mềm dẻo: flexible fuel line
  • vòng đệm kín nước mềm dẻo: flexible watertight gasket
  • soft
    chất làm mềm dẻo
    plasticizer
    không mềm dẻo
    rigid
    sự làm việc mềm dẻo
    clastic-plastic behaviour
    flexible
  • chế độ hối suất mềm dẻo: flexible exchange rate system
  • hối suất mềm dẻo: flexible exchange rate
  • ngân sách mềm dẻo: flexible budget
  • tính mềm dẻo
    flexibility
    tính mềm dẻo của giá cả
    price flexibility

    Từ khóa » Tính Mềm Dẻo Là Gì