Từ điển Tiếng Việt "miêu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"miêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

miêu

- Một tên gọi khác của dân tộc Mông

- d. Nh. Mèo: Con miêu.

nd. Mèo.Tầm nguyên Từ điểnMiêu

Tên Lý Nghĩa Phủ, người đời Đường, tánh nham hiểm mà ngoài mặt vẫn giữ vẻ hiền lành nên người đương thời gọi là Lý Miêu, tức Lý Mèo.

Tánh Miêu hiểm độc ai người chẳng hay? Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tiểu Miêu Là Gì