Từ điển Tiếng Việt "minh Hải" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"minh hải" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

minh hải

tỉnh ven biển ở cực nam đồng bằng sông Cửu Long. Thành lập từ 2.1976 do hợp nhất 2 tỉnh: Cà Mau với Bạc Liêu. Diện tích 7.689 km2. Dân số 1.719.958 (1993). Từ 6.11.1996 chia tỉnh MH trở lại 2 tỉnh cũ:

1) Tỉnh Bạc Liêu, diện tích 2482 km2, gồm 1 thị xã (Bạc Liêu, tỉnh lị), 3 xã (Hồng Dân, Vĩnh Lợi, Giá Rai), dân số 736.800 (1999).

2) Tỉnh Cà Mau, diện tích 5.211 km2, gồm 1 thành phố (Cà Mau, tỉnh lị), 6 huyện (Thới Bình, U Minh, Trần Văn Thời, Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển), dân số 1.123.200 (1999).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cái Nước Minh Hải