Từ điển Tiếng Việt "mũ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mũ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- d. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ: Mũ nấm; Mũ đinh. 3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày: Mũ giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 mũ 3 bằng 8.

(tiếng Miền Nam gọi là nón), đồ đội trên đầu, có rất nhiều kiểu, có vành hoặc không; để che mưa nắng, chống rét, chống va chạm, trang phục, trang sức. Dùng trong sinh hoạt, làm việc, nghi lễ, phong tục, đồ đội đặc trưng của một đoàn thể, tôn giáo. Tuỳ theo chức năng, tác dụng, M được làm bằng chất liệu khác nhau như li-e, vải, bông, lá, nhựa, da, phớt, dạ, len, lông thú, lông chim, kim loại, nan tre, lá, vv. Có thể chia làm 2 loại chính: M cứng và M mềm. Trong loại M cứng có thứ thông dụng như M cát, M cối, M nhựa, M lá... Dùng trong ngành nghề như M bảo hiểm, M sắt, M thợ lặn, M cứu hoả, M phòng hơi độc... Trong loại M mềm có thứ thông dụng như M ni, M thóp, M mảnh, M nồi, M len, M lông, M cói, M cát két, M phớt, M cao thành. .. Dùng trong ngành nghề như M bịt tóc... Dùng trong tôn giáo như Mũ thất phật, M sọ, M giám mục... Đội trong triều đình, trong nghi lễ, phong tục như M miện, M cánh chuồn, M cửu long, M tế, Mũ rơm, M mấn. Dùng trong đoàn thể như M hướng đạo, M calô... Dùng trong quân đội như M tứ phương hình dính, M mềm, Mũ tai bèo, M kêpi, M bonê lông...

M ở Việt Nam được sử sách nhắc đến (M đạo sĩ, M quân lính) đã có từ thời nhà Đinh (968 - 980). Mỗi triều vua lại quy định M dùng cho vua, quan, quân lính, càng về sau càng cụ thể và phong phú như M chữ đinh, M toàn hoa, M triều thiên, M cao sơn, M phương thẳng, M chiết xúng, M giác đính, M thái cổ, vv... nhưng nhiều M không có hình ảnh để lại nữa.

nd.1. Đồ dùng đội trên đầu, úp chụp sát tóc. Đội mũ, đan mũ len. 2. bộ phận hình dáng giống cái mũ trên đầu một số vật. Mũ đinh. Mũ nấm. 3. Số mũ (nói tắt) a mũ 5 = a5.Tầm nguyên Từ điển

Sửa. Do chữ Chỉnh quan tức sửa mũ lại cho tử tế. Cổ ngữ Tàu: Qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan. Ngang qua ruộng dưa không nên sửa giày, ngang dưới cây lý không nên sửa mũ. Nghĩa bóng: Để phòng những sự hiềm nghi. Vì trong khi sửa giày, người ta có thể nghi mình cúi xuống để hái trộm dưa, và trong khi sửa mũ có thể bị ngờ hái lý.

Rằng nay sửa mũ dưới đào. Hoa Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • noun
    • hat; cap; bonnet
bonnet
  • mũ an toàn: safety bonnet
  • mũ bảo vệ: safety bonnet
  • mũ đã vít chặt: screwed bonnet
  • mũ đi mô tô an toàn: safety bonnet
  • mũ van: valve bonnet
  • cap
  • bulông có mũ: cap bolt
  • bulông có mũ: cap boil
  • bulông có mũ: bolt, cap
  • bulông mũ: cap bolt
  • cái mũ: cap
  • cọc có mũ đóng: pile with driven cap
  • đá mũ (cột): cap stone
  • đai ốc có mũ: cap nut
  • đai ốc có mũ: nut, cap
  • đai ốc mũ: cap screw
  • đai ốc mũ: cap nut
  • đèn đeo (ở) mũ: cap lamp
  • êcu mũ: cap nut
  • mũ băng: ice cap
  • mũ bảo vệ: protecting cap
  • mũ bảo vệ: protective cap
  • mũ bịt kín: seal cap
  • mũ chống bắn toé (thiết bị gia công chất dẻo): splash-proofvent cap
  • mũ chống thấm: waterproof cap
  • mũ cọc: pile cap
  • mũ cọc: cap
  • mũ cọc: driving cap
  • mũ cọc: cap piece
  • mũ cột: cap
  • mũ cột: block cap
  • mũ cột ở góc tường: anta cap
  • mũ cột thép: stanchion cap
  • mũ đá: cap rock
  • mũ đầu cọc: cap
  • mũ đầu vòi: boot cap
  • mũ đinh ốc: screw cap
  • mũ đinh vit: screw cap
  • mũ đóng: drive cap
  • mũ dùng trong hầm lò: tunnel cap
  • mũ men: enamel cap
  • mũ mobiut: cross cap
  • mũ nhiệt đầu: heat cap
  • mũ ốc: screwed cap
  • mũ ốc: screw cap
  • mũ ốc: cap nut
  • mũ ống khói: chimney cap
  • mũ ổ truyển động: bearing cap
  • mũ oxi hóa: oxidized cap
  • mũ sắt: oxidized cap
  • mũ sục khí: bubble cap
  • mũ sủi bọt: bubble cap
  • mũ thép bảo vệ ngón chân (giày dép): steel toe cap
  • mũ trụ chính: center cap
  • mũ tủy: pulp cap
  • mũ van: cap of a valve
  • mũ van: valve cap
  • mũ van (vành bánh): valve cap
  • mũ van thải khí: exhaust valve cap
  • mũ van vào: inlet valve cap
  • mũ van xả: exhaust valve cap
  • mũ xuppap: valve cap
  • vít có mũ: cap screw
  • vít mũ đa giác: cap screw
  • vòm mũ: bell cap
  • xà mũ: cap
  • xà mũ: cap beam
  • xà mũ: Headstock (Australia) + Pier Cap (America)
  • xà mũ trụ cầu: pier cap
  • cover
  • mũ cọc: pile cover
  • cowl
  • mũ chùm ống xifong: cowl
  • hat
  • mũ an toàn: protective hat
  • mũ bảo hộ lao động: protective hat
  • mũ cứng: hard hat
  • mũ sắt: iron hat
  • mũ tầm nhìn: point-of-view hat
  • mũ thiếc: tin hat
  • head
  • chụp tán mũ (đinh tán): head cup
  • dầm mũ cọc: head beam
  • đinh mũ phẳng: flat head nail (flathead)
  • đinh tán mũ chìm: flat countersunk head rivet
  • đinh tán mũ côn bằng: pan head rivet
  • mũ bằng đinh: flat head
  • mũ bu lông: bolt head
  • mũ chìm: flush head
  • mũ chìm: flat countersunk head
  • mũ chìm: countersunk head
  • mũ chìm (đinh tán): countersunk head
  • mũ chồn: set head
  • mũ cọc: pile head
  • mũ cọc: head piece
  • mũ cọc: head
  • mũ cột: column head
  • mũ cột loe ở phía trên: flared column head
  • mũ cột xòe nấm: flared head of column
  • mũ côn đầu nón cụt: pan head
  • mũ dập (đinh tán): pressing head
  • mũ dập (đinh tán): die head
  • mũ đầu cọc: draught head
  • mũ đinh: head
  • mũ đinh tán: rivet head
  • mũ hình côn: steeple head
  • mũ hình côn (đinh): conical head
  • mũ nắp: head
  • mũ nửa tròn: set head
  • mũ phẳng: countersunk head
  • mũ phẳng: flat countersunk head
  • mũ tán: set head
  • mũ tán sẵn (đinh tán): primary rivet head
  • mũ tán sau: closing head
  • mũ tròn (đinh): round head
  • mũ vít: screw head
  • mũ vuông (đinh): square head
  • vít có mũ: screw with head
  • vít có mũ nón cụt: pan head screw
  • vít đầu mũ côn bằng: pan head screw
  • vít mũ hình trụ: cylinder head screw
  • vít mũ hình trụ: cheese head screw
  • vít mũ xẻ rãnh: slotted head screw
  • xà mũ (của trụ, mố): cape head
  • hood
  • mũ an toàn: safety hood
  • mũ bảo vệ: safety hood
  • mũ đi mô tô an toàn: safety hood
  • mũ van: valve hood
  • leather cup
    Chóp mũ cột/ Mái đua
    cornice
    ExaByte (Exa = 1.10 mũ 18)
    ExaByte (1, 152, 921, 504, 606, 846, 976 bytes) (EB)
    ăng ten dạng hàm mũ
    exponential antenna
    aF (fara hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 fara)
    abfarad
    aS (mo hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 mo)
    absiemens
    atmosphe tham chiếu hàm số mũ
    exponential reference atmosphere
    bằng 10 mũ -1
    deci...[d]
    bằng 10 mũ -12
    pico...[p]
    bằng 10 mũ -15
    femto...(f)
    bằng 10 mũ -18
    exa. .. (E)
    bằng 10 mũ -3
    mill...[m]
    bằng 10 mũ -6
    micro...
    bằng 10 mũ -9
    nano...[n]
    bằng 10 mũ -9 Volt
    nv (nanovolt)
    bằng 10 mũ -9 farad
    nanofarad (nF)
    bằng 10 mũ 12 giây
    ps (picosecond)
    bằng 10 mũ 15
    peta...[P]
    bằng 10 mũ 16 byte
    exa-byte (EB)
    bằng 10 mũ 6
    mega...(M)
    bằng 10 mũ 9
    giga...(G)
    bằng 10 mũ 9 giây
    nsec (nanosecond)
    bằng 2 mũ 40 byte
    TB (terabyte)
    bằng 2 mũ 60 byte
    EB (exa-byte)
    biểu diễn mũ
    exponential notation
    biểu diễn số mũ
    e notation
    biểu diễn số mũ
    exponential notation
    hood
  • mũ chống ồn: acoustic hood
  • mũ chống ồn: sound-proof hood
  • bộ quần áo giày mũ
    outfit
    dấu mũ
    circumflex
    đường số mũ
    exponential curve
    hằng số mũ
    exponential constant
    hàm mũ
    exponential function
    máy đóng mũ nút
    capper cork
    mũ nấm
    pileus
    nấm mũ
    agaric
    nấm mũ sữa
    milk agaric
    người bán quần áo giày mũ
    outfitter
    nơi gửi áo mũ
    checkroom
    phân phối mũ
    exponential distribution
    số mũ
    exponent
    số mũ bất biến
    exponential constant
    sự phân phối theo luật số mũ
    exponential distribution

    Từ khóa » Mũ Có Nghĩa Là Gì