Từ điển Tiếng Việt "ná" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ná" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- d. (ph.). Nỏ. Dùng ná bắn chim.

 (cg. nỏ), thuật ngữ đã được Việt hoá từ một từ của tiếng Môn - Khơ Me: H’ná (chỉ một loại vũ khí được phát triển lên từ cái cung đơn giản). N làm bằng gỗ tốt, dùng tên để bắn, gồm có hai phần chính: thân N dài khoảng 1 m, cánh N dài trên 1 m. Cánh N nằm ngang và xuyên qua thân N ở gần đầu nút. ở vị trí khoảng 1/3 thân N thuộc nửa đầu có một cái lẫy bằng sừng hoặc xương thú làm điểm bật cho dây N để bắn tên. Từ hai đầu cánh N được căng một dây N bện bằng ruột mèo hay da thú. Trên mặt thân N ở phần đầu có rãnh để đặt mũi tên. N dùng để săn bắn chim thú và chiến đấu. Có loại N có mũi tên tẩm thuốc độc rất lợi hại. N là vũ khí đánh bộ, không thuận tiện cho kị binh, tầm sát thương có hiệu quả trong khoảng bán kính trên dưới 100 m. Hiện nay, N vẫn còn rất phổ biến trong các dân tộc ở miền núi Việt Nam và một số dân tộc ít người khác trên thế giới. Trong nghệ thuật thêu dệt hoa văn trên nền vải, N và mũi tên là biểu tượng của truyền thống thượng võ và tinh thần bất khuất. N hiện nay được đưa vào danh mục một số cuộc thi thể thao quốc tế.

nd.1. Nỏ. 2. Nỏ dùng sức bật của dây thun. Cũng gọi Giàng thun. Dùng ná bắn chìm.

xem thêm: nỏ, ná

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • noun
    • cross-bow; arbalest

Từ khóa » Cái Ná Là Cái Gì