Từ Ná Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ná | dt. Nạng, cái cháng-hai cành cây nhỏ, dùng làm nỏ bắn đạn hay tên: Tiếc công chuốt ná lau tên, Nhạn bay về đền, công dổng danh hư (CD). // Tên thứ cải cộng lá mọc bẹt ra: Cải ná. |
ná | tt. Nớ, đần, khờ-khạo, ngớ-ngẩn: Thằng nầy ná lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ná | - d. (ph.). Nỏ. Dùng ná bắn chim. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ná | dt. Nứa: chẻ ná để đan mành. |
ná | tt. Ba toác, láu cá: Thằng đó ná lắm. |
ná | tt. Nguy hiểm đến tính mạng: Cơ quớ vô đó là ná đó. |
ná | tt. Gần như nhau, gần giống: Trông hai chị em ná như nhau. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ná | dt Thứ nỏ thường dùng để bắn chim: Được chim bẻ ná, được cá quên nơm (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ná | dt. Nỏ: Cậy người chuốt ná lau tên, Nhạn bay về đền, công uổng danh-hư (C.d) // Bắn ná. Giàng ná: cng. Ngr. Cái nạng hai có hai sợi cao-su cột hai bên túm lại một đầu bằng miếng da để đá vào đó mà bắn ra. Có nơi gọi là giàng-thun: Học trò hay bắn ná. // Ná cao su: cng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ná | .- d. Thứ nỏ thường dùng để bắn chim. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
ná | Nỏ: Dùng ná bắn chim. Văn-liệu: Được chim bỏ ná, được cá quên nơm (T-ng). |
ná | Gần như, gần giống: Ná như nhau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ná thở
- nạ
- nạ dòng
- nạ dòng vớ được trai tơ
- nác
- nạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng sung sướng khi nào thấy một con nấn ná ở chậm lại , chàng cố tìm để thấy con chim ấy lẹ làng bay trên các cành lá. |
Nhìn theo phía ngón tay trỏ của cô Thổ , Quang thấy một bông hoa trắng na ná như một bông huệ to , nhưng hai cánh phía trên có h ai chấm đen như mực. |
Chàng phàn nàn thầm về nỗi tóc tai để dài quá : “Rõ giận ! Hôm qua Phương rủ đi xén tóc thì lại còn nấn ná mãi... Hừ ! Trông đầu mình như đầu dân Hồng chủng !.... |
Anh toan hỏi chuyện thì một ‘trang công tử’ , trông na ná như anh Văn đi ra cất tiếng gọi thật to : “Tú Lan ! Tú Lan !”... Khi đó anh giật mình thức giấc thì than ôi , mình vẫn nằm trơ trên chiếc giường lát tre giữa khoảng tối đen vô cùng , vô tận. |
Ngọc nấn ná ở chơi chùa Long Giáng đã mười hôm , tình thân mật đối với chú tiểu Lan một ngày một thêm khăng khít , đến nỗi cả chùa sư cụ cho chí ông Thiện , bà Hộ , đều biết rằng hai người là một cặp tri kỷ , ý hợp tâm đầu. |
Huy đập tay xuống bàn : Ðuổi ! Có lý nào như thế không ? Mai dịu dàng : Có cái lý chắc chắn nhất là nhà này của họ... Còn có ngót tháng nữa em đã thi , chị cũng toan nấn ná. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ná
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái Ná Là Cái Gì
-
Ná Là Gì, Nghĩa Của Từ Ná | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ná" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "cái Ná" - Là Gì?
-
'ná' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ná Cao Su (Chạc Thun) Là Gì?
-
CÁI NÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Ná - Từ điển Việt
-
Cái Ná Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Cái Ná Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nà Ní Nghĩa Là Gì? Dùng Từ Ná Ní để Troll Nhau Bạn đã Biết Cách Chưa?
-
"cái Ná" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Mua Ná Chạc 7 Là Gì - Các Kiến Thức Về #Slingshot Mà