Từ điển Tiếng Việt "neo" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
neo
thiết bị dùng để giữ tàu thuyền tại chỗ đậu. Sau khi thả neo, mỏ N cắm vào đất và N được nối với tàu bằng xích. N được đặc trưng bằng khối lượng và lực bám. Khối lượng N tới 17 tấn (có khi lớn hơn). Lực bám trung bình lớn hơn trọng lượng bản thân 10 lần. Mỏ (lưỡi) N có loại cố định (N tàu chiến) và loại quay [N Hôn (Hall); N Matơrôxôp (Matrosov)].
Neo1) Neo có lưỡi quay, không có cần: a - Neo Hôn; b - Neo Matơrôxôp.2) Neo có lưỡi quay, có cần: a - Neo Tơrôtman; b - Neo Mactin.3) Neo tàu chiến: 1 - Thân; 2 - Mỏ; 3 - Gót neo; 4 - Gối (phần dưới của thân chuyển sang mỏ);5 - Lưỡi; 6 - Mũi; 7 - Cần; 8 - Cổ (phần trên của thân); 9 - Quai neo; 10 - Bulông
nId. Đồ bằng sắt có hai mỏ, thả xuống đáy sông, đáy biển để giữ thuyền, tàu ở yên một chỗ. Tàu nhổ neo ra khơi. IIđg. Giữ cho đứng yên bằng neo. Neo thuyền tại bến.nd. Vòng đeo tay phụ nữ làm bằng dây vàng đánh lại.nt. Chỉ cảnh gia đình có quá ít người có khả năng lao động. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhneo
neo- noun
- anchor
- thả neo: to cast anchor
- anchor
- verb
- to anchor
- chỗ thả neo: anchorage
- to anchor
brace |
prop |
stay |
strut |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Cái Neo Nghĩa Là Gì
-
Neo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Biểu Tượng Mỏ Neo - Blog Felo
-
Cái Neo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Néo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Néo - Từ điển Việt - Tra Từ
-
CÁI NEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Một Cái Neo Được Đặt Vững Chắc
-
Từ điển Việt Anh "cái Neo" - Là Gì?
-
Cái Neo Của Linh Hồn - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam
-
NEO Là Gì? -định Nghĩa NEO | Viết Tắt Finder
-
Từ Néo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Neo Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
-
Néo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Neo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky