Từ Néo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
néo | dt. Đoạn gỗ hay tre dùng quay mối dây cho chặt // Móc sắt dùng khoá chặt nắp quan-tài khi liệm xong: Bứt néo, đóng néo // đt. Quay nối dây với cây néo: Già néo bứt dây. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
néo | - I. d. 1. Đồ làm bằng hai đoạn tre nối với nhau bằng một đoạn thừng, dùng để cặp lúa mà đập. 2. Thanh tre hay gỗ dùng để xoắn một vòng dây cho chặt. II. đg. Xoắn chặt bằng cái néo. Già néo đứt giây. Làm găng quá nên hỏng việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
néo | I. dt Dụng cụ đập lúa làm bằng hai đoạn gỗ giằng với nhau bằng một đoạn dây thừng xoắn chặt. II. đgt. Cố kéo buộc cho chặt: néo nhà chống. bão o néo mấy cây gỗ làm bè o tra lúa vào néo. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
néo | dt Dụng cụ làm bằng hai đoạn tre nối với nhau bằng một đoạn thừng, dùng để cặp bó lúa mà đập: Hết ngày mùa, ông cụ lại treo các cái néo trên gác bếp. đgt Xoắn chặt bó lúa bằng cái néo: Già néo đứt dây (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
néo | đt. Buộc dây vào đoạn tre, đoạn gỗ xoắn chặt lại: Néo thật chặt. Ngr. Thắt chặt: Muốn néo đồng tiền, không cho mượn. Néo đồng tiền. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
néo | .- I. d. 1. Đồ làm bằng hai đoạn tre nối với nhau bằng một đoạn thừng, dùng để cặp lúa mà đập. 2. Thanh tre hay gỗ dùng để xoắn một vòng dây cho chặt. II. đg. Xoắn chặt bằng cái néo. Già néo đứt giây. Làm găng quá nên hỏng việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
néo | Đoạn tre, đoạn gỗ để xoắn nút dây buộc cho chặt: Cái néo để đập lúa. Cái néo dóng. |
néo | Buộc cái dây vào đoạn tre đoạn gỗ xoắn cho chặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nẹo
- nép
- nẹp
- nét
- nét
- nét mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Già néo đứt dây. |
Nếu mình còn làm cao thì coi chừng ‘già néo đứt giây’ đó ! Không nên anh ạ ! Không phải là tôi làm cao đâu. |
Qua hàng rào cây , Tân thấy lấp lánh đèn ở sân các nhà , tiếng néo đập lúa trên cối đá , tiếng hạt thóc bắn vào nia cót như mưa rào. |
Ông Nguyễn Ngọc Phụng , Chi cục trưởng phòng chống lụt bão Quảng Bình cho VnExpress biết tỉnh này có hai người tử vong do trượt ngã khi giằng nnéonhà cửa , 10 người bị thương , thiệt hại khoảng 3.500 tỷ đồng. |
* Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh Quảng Trị và các địa phương đã kêu gọi tàu thuyền vào các cửa biển , cửa sông , lên bờ giằng nnéo, trú tránh bão. |
Nhiều dây nnéocủa cầu đã đứt , hệ thống dầm cầu bị lệch ra khỏi mố và trụ cầu hoàn toàn , một số múi hàn đã bị bật ra , phần giữa cây cầu bị bẻ cong như sóng lượn Trao đổi với PV , ông Đinh Xuân Chinh Phó chủ tịch UBND xã Liên Trạch cho biết : Bão số 10 đã làm 17 dây néo ở đoạn giữa cầu bị đứt , dây chằng gió bị dứt 3 múi hàn và trên 15 múi bị uốn cong , hệ thống dầm cầu ở phía đông bị lệch ra khỏi mố và trụ cầu hoàn toàn , lơ lửng làm cây cầu treo bị hư hỏng nghiêm trọng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): néo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái Neo Nghĩa Là Gì
-
Neo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Biểu Tượng Mỏ Neo - Blog Felo
-
Cái Neo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Néo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Néo - Từ điển Việt - Tra Từ
-
CÁI NEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Một Cái Neo Được Đặt Vững Chắc
-
Từ điển Việt Anh "cái Neo" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "neo" - Là Gì?
-
Cái Neo Của Linh Hồn - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam
-
NEO Là Gì? -định Nghĩa NEO | Viết Tắt Finder
-
Cái Neo Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
-
Néo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Neo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky