Từ điển Tiếng Việt "ngói" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ngói" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngói

- 1 dt Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng đàn: Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè (tng).

- 2 dt Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà: Nhà ngói cây mít (tng); Đình bao nhiêu ngói, thương mình bấy nhiêu (cd).

 vật liệu lợp mái làm từ đất sét nung chín. Có trường hợp bằng sành trắng phủ men màu (như ở nhiều đình chùa ở Quảng Đông, Trung Quốc). Ngày nay, N còn được làm bằng nhiều chất liệu khác, N đất nung hình chữ nhật (20 cm x 30 cm) không tráng men phổ biến hơn cả. Có hai cách gia công chính: dập ép đất sét mịn (đã được nhào, ủ kĩ) theo khuôn hoặc đùn ép qua rãnh khuôn, sau đó phơi cho se rồi đem nung trong các lò nung khác nhau. Tiêu chuẩn Việt Nam ghi ba loại N lợp chính: N 22 viên, N 13 viên, N 16 viên cho 1 m2 mái lợp. Theo hình dạng và cách chế tạo, có các loại N sau: 1) N âm dương (tk. N ống hay N lòng máng): thân N hình cong, có mặt cắt là 2 nửa vòng tròn một bên tâm quay lên, một bên tâm quay xuống so với mặt viên N; lúc lợp thì một dãy N ngửa chồng gối lên mép một dãy N úp; có trường hợp được tráng men (màu vàng hoặc xanh lục); kích thước N không nhất định, thường gặp loại có chiều dài khoảng 40 cm, chiều rộng 25 cm; dùng để xây dựng các công trình đặc biệt; mái lợp N loại này thường có độ dốc nhỏ. 2) N dẹt, có nhiều hình dạng: chữ nhật, chữ nhật vát cạnh, vảy cá, vảy rồng (có màu hoặc không màu). N vảy cá: đầu N hình vòng cung, lợp chồng lên nhau, tạo nên lớp vảy cá; dùng lợp các đình chùa xưa. N vảy rồng hay N mũi: mỏng, viên nhỏ, phẳng là sản phẩm hấp thêm trên lò nung gạch thủ công, hay dùng lợp các nhà cổ. 3) N mũi hài: đầu N có nhô lên, nhọn như hình mũi hài thường dùng để lợp các đình chùa. Cỡ nhỏ 25 cm x 35 cm, cỡ to 30 cm x 50 cm. Cỡ to đặc biệt gọi là N mũi hài kép. Đầu N có hai nấc cong như hai mũi hài chồng so le nhau được tìm thấy ở di tích chùa Yên Tử (Quảng Ninh) từ đời Trần. 4) N lưu li: loại N đất nung phủ men chì, óng ánh như lưu li; dùng lợp cung điện Huế từ thời Gia Long, làm theo kiểu Gia Long. 5) N móc (cg. N tây): làm theo kiểu Châu Âu, bản khá to, có đường gờ cạnh một bên mép để chồng gối lên nhau, khi lợp khỏi bị dột; phía trong lòng N có một lỗ nhỏ để cột N vào nhà bằng một sợi thép; phía cuối N có tạo dáng như hai cái mấu cũng để móc vào mè cho khỏi bị tụt nên gọi là N móc. Ngoài ra, còn có các loại N đặc biệt như N có vòm trong để thông gió; N bò dùng để lợp trên nóc nhà nên có lòng khum và có sống (còn dùng làm gờ mái), vv.

nd. Vật liệu dạng tấm nhỏ chế tạo từ đất sét hay xi măng để lợp nhà. Nhà lợp ngói. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ngói

ngói
  • noun
    • tile
building tile
  • ngói lợp nhà: building tile
  • plate
  • khuôn đúc ngói: clay plate mould
  • khuôn ngói: clay plate mould
  • máy dập ngói: clay plate press
  • máy ép ngói: clay plate press
  • máy ép ngói kiểu bàn xoay: clay plate turntable press
  • shingle
  • ngói amian: asbestos shingle
  • ngói gỗ: roof shingle
  • ngói tấm: shingle
  • ngói tấm: shingle tile
  • ngói tấm: clay shingle
  • ván lợp ngói tấm: shingle
  • slab
  • bảng ngói: slab
  • tile
  • chân khay ngói: tile tenon
  • cửa sổ kiểu lợp ngói: tile window
  • ép ngói: press tile
  • hàng sản xuất ngói: tile maker
  • kiểu xếp ngói: tile
  • lợp ngói: tile
  • lò ngói: tile kiln
  • lò nung ngói: tile kiln
  • lò nung ngói: tile burner
  • mái (lợp) ngói: tile roof (tile roof)
  • mái lợp ngói phẳng: plain tile roof
  • mái ngói: tile roof
  • mái ngói máng: interlocking tile roofing
  • máy dập ngói: tile press
  • máy ép gạch và ngói: brick and tile machine
  • máy ép ngói: tile press
  • máy nâng ngói: roof tile hoist
  • máy trục dùng để lợp ngói: roof tile crane
  • mộng ngói: tile tenon
  • ngói Roman: Roman tile
  • ngói Tây Ban Nha: Spanish (roofing) tile
  • ngói Thụy Sĩ: Swiss (roofing) tile
  • ngói âm: concave tile
  • ngói âm-dương: roman (roofing) tile
  • ngói amian: asbestine tile
  • ngói amian: asbestos tile
  • ngói amian nửa tròn: asbestine half-round tile
  • ngói amian nửa tròn: half-round asbestine tile
  • ngói atphan: asphalt tile
  • ngói bằng: flat tile
  • ngói bằng: plane tile
  • ngói bằng đát sét ép: pressed clay tile
  • ngói bằng đất nung: clay tile
  • ngói bằng đất nung: terra-cotta tile
  • ngói bằng đất sét: clay roofing tile
  • ngói bản rộng: flap tile
  • ngói bờ: verge tile
  • ngói bờ: margin tile
  • ngói bò: ridge tile
  • ngói bò: hip tile
  • ngói bò: gable tile
  • ngói bò: crown tile
  • ngói bò: crest tile
  • ngói bò: bonnet tile
  • ngói bò (mái nhà): ridge tile
  • ngói cách điện: insulating tile
  • ngói ceramic: ceramic tile
  • ngói chịu lửa: fireproofing tile
  • ngói chịu lửa: fire tile
  • ngói có rãnh lõm: trough gutter tile
  • ngói có vân gờ: frieze tile
  • ngói cong: bent tile
  • ngói cong hình chữ S: pan tile
  • ngói cong ngửa: concave tile
  • ngói cong sấp: convex tile
  • ngói đất nung: roof clay tile
  • ngói đất sét không chịu lực: non-load-bearing clay tile
  • ngói đơn giản: plain tile
  • ngói diềm: verge tile
  • ngói dương: convexe tile
  • ngói dương: convex tile
  • ngói flanmăng: pan tile
  • ngói gờ móc sau: rear lip tile
  • ngói gờ phía trước: front lip tile
  • ngói gốm ghép hình: encaustic tile
  • ngói hình chữ U: channel tile
  • ngói hình máng: grooved tile
  • ngói hình tám cạnh: octagonal tile
  • ngói hút âm: soundproof tile
  • ngói kính: glass tile
  • ngói kiểu Hà Lan: dutch tile
  • ngói lớp bê tông: concrete roofing tile
  • ngói lợp: roof tile
  • ngói lợp: cover tile
  • ngói lợp bê tông: concrete roof tile
  • ngói lợp có gờ mép: lipped cover tile
  • ngói lợp đỉnh mái hình tháp: three-way apex tile
  • ngói lợp ghép hình: mosaic pattern tile
  • ngói lợp hàng đầu tiên: starter tile
  • ngói lợp mái: roofing tile
  • ngói lợp mái xối: valley tile
  • ngói lợp một lớp (chồng lên nhau): single lap tile
  • ngói lợp nhà: building tile
  • ngói lợp sống (mái nhà): gable tile
  • ngói lợp sống (mái nhà): ridge tile
  • ngói lợp sống mái nhà: ridge tile
  • ngói lợp sống mái nhà: crest tile
  • ngói lợp vành gờ: flange tile
  • ngói lợp xi măng: cement roofing tile
  • ngói lồi: convex tile
  • ngói lồng vào nhau: interlocking tile
  • ngói lòng máng: groove tile
  • ngói lõm: concave tile
  • ngói lưới thép: reinforced tile
  • ngói lượn sóng: corrugated tile
  • ngói máng: flap tile
  • ngói máng: bent tile
  • ngói máng: channel tile
  • ngói máng có gờ: interlocking roofing tile
  • ngói máng có gờ: interlocking tile
  • ngói máng xối: hip tile
  • ngói mấu: nibble tile
  • ngói mấu: nibbled tile
  • ngói màu: coloured tile
  • ngói mép tròn: rounded-edge tile
  • ngói móc: bonnet tile
  • ngói móc mái: crown tile
  • ngói móng: bent tile
  • ngói móng: channel tile
  • ngói nóc: crest tile
  • ngói nóc: ridge tile
  • ngói nóc nhà: hip tile
  • ngói nửa tròn: half-round tile
  • ngói nửa tròn ở sống mái: half-round ridge tile
  • ngói ở biên: verge tile
  • ngói ở nóc mái: under-ridge tile
  • ngói ở nóc nhà: crest tile
  • ngói ở rìa: margin tile
  • ngói ở sống mái: arris hip tile
  • ngói ống: band tile
  • ngói ống có rãnh khớp: grooved band tile
  • ngói ống máng: gutter tile
  • ngói phẳng: flat tile
  • ngói phẳng: crown tile
  • ngói phẳng: plain tile
  • ngói phẳng: plane tile
  • ngói phẳng có mộng: gutter tile
  • ngói phẳng lồng vào nhau: flat interlocking tile
  • ngói phủ nóc mái: crown tile
  • ngói rỗng: mission tile
  • ngói sành: terracotta roofing tile (terracotta tile)
  • ngói sành majonica: majolica tile
  • ngói tấm: shingle tile
  • ngói thông hơi: ventilation tile
  • ngói thủy tinh lợp mái: glass roof tile
  • ngói tráng men: glazed tile
  • ngói trang trí: ornamental tile
  • ngói trơn: plain tile
  • ngói tròn: collar tile
  • ngói uốn sóng: crimper tile
  • ngói vảy rồng: plane tile
  • ngói vảy rồng: crown tile
  • ngói vẩy cá: slate tile
  • ngói xi măng: cement tile
  • ngói xi măng: concrete tile
  • nhà máy làm ngói: tile works
  • quai kẹp ngói: tile cramp
  • sàn nâng gạch ngói: brick and tile hoisting platform
  • sự chặt ngói: cutting of tile
  • tấm ngói phẳng: flat tile
  • thiết bị làm gạch ngói: brick and tile making equipment
  • thiết bị sản xuất ngói: tile making equipment
  • thợ lợp ngói: tile layer
  • thợ lợp ngói: tile setter
  • xưởng sản xuất ngói: tile factory
  • tiled
  • cửa sổ dạng ngói móc: tiled windows
  • mái lợp ngói: tiled roof
  • mái ngói: tiled roof
  • mái ngói: tiled roof (tile roof)
  • mái ngói phẳng: split tiled roof
  • các tấm ngói lồng vào nhau
    interlocking roofing tiles
    cấu trúc mái ngói
    roof-tilelike structure
    công tác lợp ngói
    tiler work
    công tác lợp ngói
    tiling
    dầm gỗ có xà gồ đỡ ngói lợp
    timber beam with ledge strips
    gạch ngói
    building unit
    hàng ngói bố trí lệch nhau (không thẳng hàng)
    staggered course
    mái lợp ngói
    tiling

    Từ khóa » Ngói Lợp Là Gì