Từ điển Tiếng Việt "ngốn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ngốn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngốn

- đg. Cg. Ngốn ngấu, ăn phàm (thtục): Ngốn thịt như bò ngốn cỏ.

nđg. 1. Ăn nhanh và nhiều, một cách thô tục. Ăn như bò ngốn cỏ. 2. Tiêu thụ nhiều và nhanh. Xe ngốn xăng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ngốn

ngốn
  • (thông tục) Gobble, cram, bolt
    • Ngốn thịt như bò ngốn cỏ: To gobble up meat like oxen graze grasses

Từ khóa » Ngốn Nghĩa Là J