Từ điển Tiếng Việt "nguyên Văn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nguyên văn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nguyên văn

- Bản văn chính không sửa chữa, thêm bớt gì.

 câu văn, lời nói toàn vẹn, không thêm, bớt, đúng như trong văn bản chính thức hay đúng với lời người nói ra. Trích dẫn văn chương người khác để làm chứng, muốn đảm bảo trung thực, phải giữ đúng NV và đặt trong dấu ngoặc kép (“ ”), không lược bỏ ý nào, kể cả ý phụ, không thay từ, kể cả những từ khó hiểu, hoặc sai; sau những từ này có thể dùng dấu cảm thán (!), hay dấu hỏi (?) hay từ sic đặt trong dấu ngoặc đơn (sic) (“sic” tiếng Latinh nghĩa là theo nguyên văn). Làm như vậy để chứng tỏ câu trích đúng với tinh thần và lời văn của người viết, không bị xuyên tạc, vô tình hay cố ý.

hd. Bản viết, lời nói đúng như của người đã viết ra, nói ra. Đăng nguyên văn. Trích nguyên văn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nguyên văn

literal
theo nguyên văn
textual thee

Từ khóa » Nguyên Văn Có Nghĩa Là Gì