Từ điển Tiếng Việt "nhà Giáo" - Là Gì?

nhà giáo

- Người làm nghề dạy học.

người làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục trong nhà trường hoặc các cơ sở giáo dục khác trong xã hội. NG dạy ở các cơ sở giáo dục: mầm non, phổ thông, chuyên nghiệp được gọi là giáo viên; ở cơ sở giáo dục đại học, sau đại học, gọi là giảng viên. Giáo sư, phó giáo sư là các chức danh do nhà nước phong cho NG đang giảng dạy, đào tạo đại học, sau đại học. NG ở các cấp, bậc học nếu có nhiều thành tích còn được phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân.

NG phải có những tiêu chuẩn sau: phẩm chất đạo đức, tư tưởng tốt; đạt trình độ đào tạo chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ quy định cho từng bậc học, cấp học; đủ sức khoẻ; có lí lịch bản thân rõ ràng. NG có những nhiệm vụ và quyền hạn cụ thể theo quy định của luật giáo dục. Nhà nước có chính sách đào tạo, bồi dưỡng NG về chuyên môn, nghiệp vụ để đạt trình độ chuẩn và tiêu chuẩn NG theo quy định đối với từng cấp bậc học.

Nhà nước Việt Nam có chính sách ưu đãi đối với NG. Theo Luật giáo dục được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua trong kì họp thứ 4 khoá X (tháng 12.1998) thì thang, bậc lương của NG là một trong những thang, bậc lương cao nhất trong hệ thống thang, bậc lương hành chính, sự nghiệp của Nhà nước. Ngày 20.11 hằng năm là ngày Nhà giáo Việt Nam. Xt. Nhà giáo nhân dân; Nhà giáo ưu tú.

xem thêm: giáo viên, thầy giáo, nhà giáo, giáo sư, giảng viên

Từ khóa » Người Dạy Học ở Bậc Phổ Thông Gọi Là Gì