Từ điển Tiếng Việt "nhân Dân" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhân dân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhân dân

- dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải).

- tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án ; Tính dân tộc và tính nhân dân.

theo nghĩa thông thường, là toàn thể cư dân của một nước. ND luôn có tính lịch sử cụ thể. Trong cộng đồng nguyên thuỷ, ND đồng nghĩa với cư dân. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, thành phần của ND thay đổi theo từng giai đoạn lịch sử. ND không bao hàm trong nó giai cấp thống trị thi hành chính sách chống ND. Quan điểm lịch sử cụ thể về ND có ý nghĩa trọng yếu đối với đảng cộng sản trong việc xác định chủ trương, chính sách, nhằm động viên tất cả mọi lực lượng có thể tập hợp được trong cuộc đấu tranh cho hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội.

hId. 1. Nói chung về người dân đang sống trong một khu vực hay những người thuộc các tầng lớp lao động. Nhân dân Việt Nam. Nhân dân lao động. IIt. Thuộc về nhân dân. Quân đội nhân dân. Ủy ban nhân dân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhân dân

nhân dân
  • noun
    • people; country
people
  • hội đồng nhân dân: council of people
  • nhân dân lao động
    labour population
    ủy ban của (các) hội đồng nhân dân châu âu
    Commission of the European Community (ies) (CEC)

    Từ khóa » Dân Là Gì Nhân Dân Là Gì