Từ điển Tiếng Việt "nhừ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"nhừ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhừ
- ph. t. 1. Nói thức ăn chín kỹ: Thịt bung nhừ. 2. ê ẩm: Đau nhừ cả người.
nt.1. Bấy, mềm. Cháo đã nhừ. Chín nhừ. Nát nhừ. 2. Rã rời, mệt mỏi. Mỏi nhừ toàn thân.xem thêm: nát, nhừ, nát nhừ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhừ
nhừ- Be well-cooked, be well-done
- Thịt hầm nhừ The: meat was well-stewed
- Feel a pervasive pain (numbness...)
- Ngã đau nhừ cả người: To feela pervasive pain all over one's body after a fall
- Hôm nay trở trời mỏi nhừ: To feel a pervasive numbness because of a change in the weather
Từ khóa » Thịt Nhừ Là Gì
-
Thịt
-
Cách Nấu Thịt Bung (hầm Nhừ) Miền Trung Mềm Thơm, Siêu Ngon ...
-
Cách Nấu Thịt Lợn Hầm Nhừ Mềm Tan Vô Cùng đơn Giản - Digifood
-
Nghĩa Của Từ Nhừ - Từ điển Việt
-
Nhừ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Thật Về Bột Nhừ Thực Phẩm - Hànộimới
-
Bột Nhừ Xương ThỊt Có Tác Dung Như Thế Nào Với Sức Khỏe Con Người
-
Cách Nấu Thịt đông Ngon, Nhừ, Trong Veo Hấp Dẫn - Bách Hóa XANH
-
Nấu Bao Nhiêu Phút Thì Thịt Vừa Chín Tới Nhưng Vẫn đảm Bảo An Toàn
-
Baking Soda - Bí Quyết Hầm Nhừ Xương Nhanh Chóng Ngày Tết
-
Mách Bạn Cách Làm Thịt Hầm Siêu Ngon - 29foods
-
Bí Quyết Làm Mềm Thịt Bò Cho Các Món ăn Thêm Ngon - Knorr
-
Bí Quyết Chế Biến Thịt Mềm Và Ngon Cho Các Bữa Cơm - Knorr
-
Mách Bạn 10 Công Thức Nấu Cháo Thịt Lợn Cho Bé ăn Dặm Ngon Bổ ...