Từ điển Tiếng Việt "nợ đời" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nợ đời" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nợ đời
- Việc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội (cũ): Nợ đời trả trả vay vay (cd).
nd.1. Nghĩa vụ đối với xã hội chưa làm được. Nợ đời còn chưa trả được. 2. Cái khổ đeo đẳng, chỉ muốn dứt bỏ mà không bỏ được. Chồng gì anh, vợ gì tôi? Chẳng qua là cái nợ đời chi đây (cd).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nợ đời
nợ đời- Debt to society
- Trả nợ đời: To pay one's debt to nature
Từ khóa » Cái Nợ đời Là Gì
-
Từ Điển - Từ Nợ đời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nợ đời Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nợ đời - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Nợ đời Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bốn Món Nợ đời Khó Trả Nhất - .vn
-
Nợ đời - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cuộc đời Là Hành Trình "trả Nợ", đã Nhận Của Ai, Nhất định Phải Tìm ...
-
Nợ đời Phải Trả - Tạp Chí Kinh Tế Sài Gòn - Saigon Times
-
[PDF] Thằng Mõ Và Nợ Đời
-
Chồng Gì Anh Vợ Gì Tôi, Chẳng Qua Là Cái Nợ đời Chi đây, Mỗi Người ...
-
Món Nợ Lớn Nhất đời Người Là Gì? - Thư Viện Hoa Sen
-
Em Là Cục Nợ đời Anh - MarryBaby