Từ điển Tiếng Việt - Non Nớt Là Gì?

  • óng óng Tiếng Việt là gì?
  • Quỳnh Lôi Tiếng Việt là gì?
  • tốt đầu Tiếng Việt là gì?
  • hếch Tiếng Việt là gì?
  • chầu trời Tiếng Việt là gì?
  • số phóng đại Tiếng Việt là gì?
  • an dân bảo quốc Tiếng Việt là gì?
  • Tam Bố Tiếng Việt là gì?
  • Ta Ma Tiếng Việt là gì?
  • ghẽ Tiếng Việt là gì?
  • ngần ngại Tiếng Việt là gì?
  • dâm phụ Tiếng Việt là gì?
  • chới với Tiếng Việt là gì?
  • rường Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Ngọc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của non nớt trong Tiếng Việt

non nớt có nghĩa là: - t. . . Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. . . Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.

Đây là cách dùng non nớt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ non nớt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » đố Chữ Non Nớt