Từ điển Tiếng Việt "nông Nô" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nông nô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nông nô

- Người bị áp bức bóc lột nhất trong chế độ phong kiến, bị phụ thuộc vào ruộng đất của phong kiến, địa chủ, bị phong kiến, địa chủ chiếm đoạt sản vật, ngoài ra còn phải làm nhiều công việc tạp dịch phục vụ phong kiến, địa chủ. Chế độ nông nô. Chế độ bóc lột nông nô dưới chế độ phong kiến; nông nô tuy không phải là tài sản của phong kiến địa chủ, nhưng khi phong kiến, địa chủ bán ruộng đất thì bị bán theo, sản vật do nông nô làm ra bị phong kiến địa chủ chiếm hữu. Giai cấp nông nô. Giai cấp gồm những người nói trên.

người nông dân phụ thuộc vào ruộng đất và phụ thuộc hoàn toàn về nhân thân vào chủ ruộng đất dưới chế độ phong kiến. Ở Tây Âu, chế độ NN dần hình thành trong các thế kỉ 7 - 9. Những người lao động nông nghiệp không có hoặc bị mất ruộng đất vì những nguyên nhân khác nhau, phải nhận ruộng và gắn chặt vào ruộng của lãnh chúa và do đó lệ thuộc hoàn toàn về nhân thân vào lãnh chúa. Họ có gia đình riêng, nhà cửa, tài sản, nông cụ, được chủ động canh tác và thu hoạch nhưng phải nộp địa tô, các loại thuế đảm phu và nghĩa vụ phong kiến khác cho lãnh chúa. Là người sản xuất chủ yếu, NN cũng là tầng lớp bị bóc lột nặng nề nhất về kinh tế và bị tước bỏ mọi quyền hành về luật pháp. Vì vậy, họ đã liên tiếp nổi dậy đấu tranh chống các lãnh chúa. Chế độ NN dần dần bị huỷ bỏ ở các nước Tây Âu trong các thế kỉ 16 - 18, ở một số nước khác còn tiếp tục tồn tại đến thế kỉ 19.

hd.. Dân nô lệ làm ruộng cho bọn lãnh chúa thời trung cổ. Chế độ nông nô. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nông nô

serf
bondsman
serf
  • người nông nô: serf
  • villain
    villein
    chế độ nông nô
    serfdom
    thân phận nông nô
    serfdom

    Từ khóa » Giai Cấp Nông Nô Là Gì