Từ điển Tiếng Việt "phản Bội" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"phản bội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
phản bội
- Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối: Phản bội Tổ quốc; Phản bội nhân dân; Phản bội tình yêu.
hdg. Chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc phải tôn trọng, bảo vệ. Phản bội tổ quốc. Hành động phản bội. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhphản bội
betray |
Lĩnh vực: toán & tin |
contra-gradient |
Từ khóa » Phản Bội Là Cái Gì
-
Phản Bội - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phản Bội Là Gì? Nhận Diện Những Kẻ Dễ Dàng Phản Bội Trong Tình Yêu
-
Sự Phản Bội Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Phản Bội Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Phản Bội TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Từ Điển - Từ Phản Bội Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vì Sao Bị Phản Bội Lại Thật Sự Tốt Cho Bạn?
-
Con à,nếu Sự Phản Bội đã Biết Thì Không Thể Tha Thứ
-
Có Nên Tha Thứ Khi Bị Phản Bội? | Tổng Giáo Phận Hà Nội
-
Cái Giá Cho Kẻ Phản Bội, Chạy Theo Tình Giàu
-
Sự Phản Bội Trong Tình Yêu Đừng Bao Giờ Cầu Xin Sự Tha Thứ