Từ Điển - Từ Phản Bội Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phản bội

phản bội đt. Làm phản, làm trái phận-sự, trái lời giao-kết: Phản-bội quê-hương, phản-bội tình yêu
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phản bội - Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối: Phản bội Tổ quốc; Phản bội nhân dân; Phản bội tình yêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phản bội đgt. Phản lại, chống đối lại những người hoặc những cái đáng ra phải hết sức bảo vệ, tôn thờ: phản bội Tổ quốc o phản bội bạn bè o kẻ phản bội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phản bội đgt (H. phản: chống lại; bội: quay lưng lại) Làm ngược lại điều mình đã cam kết hoặc hứa hẹn: Phản bội Tổ quốc; Phản bội tình yêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phản bội đt. Làm phản, làm trái với tín nghĩa // Kẻ phản bội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phản bội .- Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối: Phản bội Tổ quốc; Phản bội nhân dân; Phản bội tình yêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phản bội Trái nghịch không giữ tín nghĩa: ở với bạn không nên phản bội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

phản cầu chư kỉ

phản chiến

phản chiếu

phản chủ

phản chủ phụ sư

* Tham khảo ngữ cảnh

Chỉ cần một tên phản bội lén báo trước cho phủ Tuyên là tính mệnh của trại chủ… Nhật không dám nói tiếp.
Nếu có đứa xấu phản bội báo trước cho Nguyễn Khắc Tuyên biết , như ông Nhật vừa nói , hoặc nếu phủ Tuyên giam kỹ trại chủ vào ngục sâu , thì tình thế sẽ thế nào.
Các tướng Tàu Tập Đình , Lý Tài nghe tin cho quân đuổi theo , diệt được bọn phản bội và bắt Đông cung ở Ô Nha.
Rất đáng tiếc là kẻ lừa dối phản bội em , đưa em xuống đáy vực lại chính là người em vẫn thương hại về sự ngây ngô thật thà , không thể ăn gian nói dối , không thể nắm lấy hạnh phúc khi nó đã nằm sẵn trong tay mình.
Cũng may , mấy năm qua có thể là các anh đã giữ không cho Sài gặp em , vờn dỡn bên em với thứ tình cảm giả dối ! Nếu không , hôm nay , em sẽ là gì trước sự phản bội của anh ta.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phản bội

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Phản Bội Là Cái Gì