Từ điển Tiếng Việt "phèo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phèo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phèo

- Ruột non của lợn, bò đã làm thịt.

- t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bọt mép.

- ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lửa cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.

nd. Ruột non. Đâm lòi phèo. Phèo lợn.nđg. Sùi. Phèo bọt mép.nđg. Hỏng cả, mất cả, không còn gì. Cẩn thận, không thì phèo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phèo

phèo
  • Pig's smal intestine
  • Give off, ooze out
    • Phèo bọt mép: To give off saliva
  • Fleetingly, quickly over
    • Lửa rơm cháy phèo: A straw fire burns out quickly
  • Extremely (dull, insipid)
    • Câu chuyện nhạt phèo: The conversation was extremely dull
    • Canh nhạt phèo: The soup was extremely insipid
    • xem lộn phèo

Từ khóa » Nối Từ Phèo