Từ điển Tiếng Việt "phiêu Lưu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phiêu lưu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phiêu lưu

- I đg. (id.). Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.

- II t. Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể có. Chủ trương . Một hành động phiêu lưu quân sự.

hIđg. Như Phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người. IIt. Có tính liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kỹ trước khi hành động. Một hành động phiêu lưu quân sự. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phiêu lưu

phiêu lưu
  • verb
    • to wander
      • phiêu lưu khắp thế giới: to wander the world through
Lĩnh vực: xây dựng
adventure
  • phiêu lưu mạo hiểm: risky adventure
  • adventure
  • cuộc phiêu lưu ôn hòa: soft adventure
  • phiêu lưu kho hàng nợ thuế
    bond warrant
    việc làm phiêu lưu
    forlorn hope
    vốn chấp nhận phiêu lưu
    risk capital

    Từ khóa » Phiêu Lưu