Từ điển Tiếng Việt "phức Tạp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phức tạp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phức tạp

- tt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng).

ht.1. Có nhiều thành phần, nhiều mặt. Máy móc tinh vi phức tạp. 2. Nhiều rắc rối, khó hiểu, khó giải quyết. Vấn đề phức tạp khó giải quyết. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phức tạp

phức tạp
  • adj
    • complicated; compound
      • sự phức tạp: complicacy
complex
  • biến cố phức tạp: complex event
  • cấu trúc phức tạp: complex structure
  • chất lỏng phức tạp: complex liquid
  • điều kiện phức tạp: complex condition
  • hằng số điện thẩm phức tạp: complex dielectric constant
  • hội nghị quốc tế về thiết kế các hệ thống máy tính phức tạp: International Conference on Engineering of Complex Computer System (ICECCS)
  • mạch vòng phức tạp: complex loop chain
  • quặng phức tạp: complex ore
  • thí nghiệm phức tạp: complex experiment
  • tín hiệu phức tạp: complex signal
  • ứng suất phức tạp: complex stress
  • complexity
  • độ phức tạp: complexity measure
  • độ phức tạp của chip: chip complexity
  • độ phức tạp tính toán: computational complexity
  • độ tính phức tạp: complexity
  • lớp phức tạp: complexity class
  • mức đo độ phức tạp: complexity measure
  • mức độ phức tạp: complexity
  • sự phức tạp: complexity
  • complicated
  • hình dạng phức tạp: complicated geometries
  • compound
  • chuyển động phức tạp: compound motion
  • điều kiện phức tạp: compound condition
  • mạch phức tạp: compound vein
  • mụn mủ phức tạp: compound pustule
  • nhiễm sắc thể phức tạp: compound chromosome
  • vật phức tạp: compound body
  • heterogeneous
    intricate
    involute
  • dao phay phức tạp: involute gear cutter
  • involved
    sophisticated
    cấu trúc vòng phức tạp (có chứa nitơ và là hợp chất gốc của các porphyrin)
    porphin
    chất phức tạp có protein và phospho lipid
    myelin
    đá kết tinh phức tạp
    anisometric rock
    điều khiển phức tạp
    multiple control
    đường phức tạp
    off-road
    không phức tạp
    incomplex
    không phức tạp
    straightforward
    khu đất phức tạp
    broken country
    mặt cắt phức tạp
    composite section
    mạch phức tạp
    composite vein
    mạch phức tạp
    network circuit
    một trong nhóm các carbonhydrate phức tạp
    mucopolysaccharide

    Từ khóa » Tính Phức Tạp Là Gì