Từ điển Tiếng Việt "phức Tạp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"phức tạp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm phức tạp
- tt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng).
ht.1. Có nhiều thành phần, nhiều mặt. Máy móc tinh vi phức tạp. 2. Nhiều rắc rối, khó hiểu, khó giải quyết. Vấn đề phức tạp khó giải quyết.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh phức tạp
phức tạp- adj
- complicated; compound
- sự phức tạp: complicacy
- complicated; compound
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Tính Phức Tạp Là Gì
-
Phức Tạp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Độ Phức Tạp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Về Tính Phức Tạp – Phần đầu - Caphesach
-
Tính Phức Tạp Trong Việc Sử Dụng Các Thuật Ngữ Triết Học
-
Độ Phức Tạp Của Thuật Toán Và Lựa Chọn Cách Giải Thuật
-
Tính Cách Phức Tạp Là Gì?
-
ĐịNh Nghĩa Phức Tạp TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Phức Tạp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Độ Phức Tạp Tính Toán - VNOI
-
Ý Nghĩa Của Sự Phức Tạp (nó Là Gì, Khái Niệm Và định Nghĩa)
-
[Thuật Toán] Độ Phức Tạp Không Hề Phức Tạp | TopDev
-
Phức Tạp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Độ Phức Tạp Thuật Toán: Ảnh Hưởng Của O Lớn Tới Performance - Viblo
-
Thuật Toán Và độ Phức Tạp Của Thuật Toán Trong Lập Trình Là Gì?