Từ điển Tiếng Việt "quần Què" - Là Gì?

quần què

nd. Quần có máu dơ của phụ nữ (tiếng tục)

Nghĩa tham khảo

Quần què: chữ "quần què" thường được dùng để ám chỉ ý nghĩa tiêu cực hoặc câu cảm thán phủ nhận công việc của người khác hoặc chất lượng 1 sản phẩm nào đó. Ví dụ như: Món ăn ở đây như cái quần què, có nghĩa là món ăn ở đây dở tệ nhưng người ta dùng cái quần què là cách để nhấn mạnh hơn nữa sự tệ hại về chất lượng của món ăn.

Giải nghĩa: Quần què là một phương ngữ của dân miền Tây Nam bộ xuất phát từ chiếc quần dành cho phụ nữ ngày tới tháng. Chiếc quần đó có tên gốc là quần hòe. Cái quần què là cách đọc trại đi của chữ quần hòe. Dân Nam bộ hay đọc chữ “h” thành chữ “qu”. Vì thế, do ảnh hưởng cách đọc, nên cái quần hòe lại thường được đọc thành quần què. Hiện nay thì trên cộng đồng mạng cũng hay dùng từ quần què này. Hay lịch sử kín đáo hơn thì thay quần què bằng từ qq. Do đó khi bạn thấy ai đó trên mạng nói qq hay cái qq là bạn cũng hiểu họ đang nói đến cái quần què.

Cũng có nhiều người hiểu sai rằng quần què là quần ống thấp ống cao, bên dài bên ngắn.

Ví dụ: - Mày ăn cái quần què gì mà ngu dzậy mày?- Đang làm cái quần què gì vậy?(What the fuck are you doing?)

Từ khóa » Cái Quần Què Gì Vậy