Từ điển Tiếng Việt "rạ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"rạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rạ
- 1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).
- 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.
nd. Phần thân cây lúa còn lại sau khi gặt. Gốc rạ. Nhà mái rạ. Chết như rạ: chết rất nhiều.nd. Thủy đậu. Bé lên rạ.nt. Chỉ con sinh từ lần thứ hai trở đi. Sinh con rạ chứ không phải con so.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rạ
rạ- noun
- rice stubble
- rice stubble
- adj
- all the children of a family
| Lĩnh vực: thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Gốc Rạ Là Gì
-
Rơm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gốc Rạ Chữa Thủy đậu Liệu Có Hiệu Quả?
-
Bị Trái Rạ, Uống Nước Gốc Rạ Có Khỏi Bệnh? - Báo Người Lao động
-
Gốc Rạ Chiều đông - Báo Đắk Lắk điện Tử
-
Nhớ Mùi Rạ ẩm - Báo Bạc Liêu
-
Sử Dụng Chế Phẩm Vi Sinh Xử Lý Gốc Rạ - Báo Hà Giang điện Tử
-
Rơm Rạ Có Thể Làm Gì Trong Nông Nghiệp? - KOSEI
-
NTO - Rơm Và Rạ - Bao Ninh Thuan
-
Nguy Cơ Biến Chứng Dẫn đến Tử Vong - Báo Lao Động
-
Xử Lý Gốc Rạ Trong Vụ Mùa – Một Tác động, Hai Lợi ích - Điện Biên
-
Mùi đốt đồng - Huyện Nông Sơn
-
Cách ủ Rơm Rạ, Lá Cây Nhanh Hoai Mục Làm Phân Bón Hữu Cơ
-
Nhớ Mùi Rạ ẩm - Báo điện Tử Bình Định