Từ điển Tiếng Việt "rể" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rể" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rể

- d. Người đàn ông đã lấy vợ, trong quan hệ với cha mẹ vợ và gia đình nhà vợ. Con rể. Làm rể. Cháu rể. Cô dâu, chú rể.

tên gọi vị thế của người đàn ông khi đã đính hôn hay cưới vợ đối với gia đình bên người vợ. Chú rể (hay chàng rể) - thường gọi lúc đi đón dâu; ở rể: gọi lúc chàng trai theo tập quán phải ở tại nhà vợ của mình sau khi cưới; con rể: cha mẹ vợ gọi chồng của con gái mình; làm rể: chỉ vị thế và thân phận của người đàn ông có vợ đối với gia đình vợ của mình. Ngoài ra còn có cháu rể, chắt rể. Người Việt có câu: “Dâu là con, rể là khách”.

nd. Chồng của con gái mình. Dâu là con, rể là khách (tng). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rể

rể
  • noun
    • son-in-law; bridegroom
      • kén rể: to choose a son-in-law

Từ khóa » Bố Rể Là Gì