Từ điển Tiếng Việt "rỉa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"rỉa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
rỉa
- đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có rỉa người khác như thế.
nđg.1. Dùng miệng hay mỏ rứt dần từng miếng nhỏ. Cá rỉa mồi. Quả bị chim rỉa. 2. Dùng mỏ để vuốt cho sạch, cho mượt lông. Gà rỉa lông. Đôi bồ câu rỉa cánh cho nhau. 3. Nhiếc móc làm cho khổ sở. Nói rỉa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhrỉa
rỉa- verb
- to peck; to strike with the beak (of fish) to nibble (at) the bait
Từ khóa » Cá Rỉa Mồi Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Việt Khmer "rỉa (cá Rỉa Mồi)" - Là Gì?
-
Từ Rỉa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rỉa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rỉa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rỉa Là Gì, Nghĩa Của Từ Rỉa | Từ điển Việt
-
'rỉa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rỉa - Từ điển Việt
-
Cá Rìa - Báo Quảng Ninh điện Tử
-
Cá Con Phá ổ Cá Lớn Mới Tới - Vietnam Fishing
-
Please Show Me Example Sentences With "rỉa ". | HiNative
-
Mồi Câu Cá Trắm Cỏ Bằng Mồi Nào Nhạy Nhất
-
Cách Làm Mồi Câu Cá Thác Lác Câu đảm Bảo Trúng - NgonAZ
-
Bí Quyết Câu Cá Hiệu Quả